ladle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ladle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladle trong Tiếng Anh.

Từ ladle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái môi, cái giá, môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ladle

cái môi

verb (deep-bowled spoon with a long, usually curved, handle)

cái giá

verb (deep-bowled spoon with a long, usually curved, handle)

môi

noun

Xem thêm ví dụ

My son, fate is like this ladle.
Thí chủ, mệnh vận giống như cái gàu này.
Chen Lee's corn bread, fried in a big ladle of coon meat grease.
Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ.
They all watched anxiously while Grandma ladled out the syrup.
Tất cả đều nhìn một cách lo lắng khi bà nội múc muỗng si-rô ra.
A ladle?
Một cái muôi?
I don't know what you've been ladling into yourself.
Tôi không biết anh đã cho cái gì vào người.
* Store potable water in a closed vessel, and dispense it hygienically with a clean ladle or through a tap.
* Trữ nước uống trong bình có nắp đậy, và lấy nước ra một cách vệ sinh bằng cái vá hoặc vòi sạch.
– You did not know that's a ladle.
Anh còn chưa biết đây là một cái muôi!
If there is no tap, water should be taken out of the container with a clean ladle or cup.
Nếu bình không có vòi thì nên dùng ca sạch để múc nước ra.
He takes perfumed incense (likely putting it in a ladle) and burning coals from the altar in a fire holder.
Ông phải lấy hương thơm (có lẽ để nó trong cái môi) và than lửa đỏ ở trong đống lửa của bàn thờ.
He'd say, " See you ladle. "
Anh ấy sẽ nói, " See you ladle. " ( Larry Ladle )
The cheese is then cast into molds, sometimes with a traditional perforated ladle called a pelle à brie.
Pho mát sau đó được đúc thành khuôn, đôi khi với một cái muôi đục lỗ truyền thống được gọi là pelle à brie.
Live with your pots, pans, ladles, your meat thermometers.
Sống với mớ nồi niêu son chảo của anh.
They ran the full gamut: a very solemn Greek Orthodox service, four Catholic requiem masses and a garden party where I made a toast while scattering my friend's ashes around her garden with a soup ladle.
Họ tổ chức một tang lễ Hy Lạp chính thống và trang nghiêm, bốn nhóm cầu siêu Công giáo và một bữa tiệc vườn nơi tôi nâng ly trong khi rắc tro bạn mình quanh vườn nhà cô bằng một cái thìa súp.
It's the hand of the gods that throws the ladle.
Ông trời chính là cái tay nắm này.
Ensure that any vessel used to take water from your stored supply, such as a ladle, is clean.
Đảm bảo rằng bất cứ loại bình hay ca nào dùng để múc nước đều phải sạch.
Then as fast as he can, he ladles the thick syrup into the milk pans that are standing ready.
Rồi hết sức nhanh, ông nội múc những môi đầy si-rô vào các xoong sữa chuẩn bị sẵn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ladle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.