laid off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laid off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laid off trong Tiếng Anh.

Từ laid off trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử, có thẻ đăng ký, cống sinh, cử nhân, thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laid off

cử

có thẻ đăng ký

cống sinh

cử nhân

thất nghiệp

Xem thêm ví dụ

" Xia Gang " is a Chinese euphemism for " laid off ".
" Xia Gang " là một từ nói giảm trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là " cắt xén nhân lực ".
I didn't tell them we laid off half the staff to build this Orwellian nightmare.
Tôi đã không nói với họ chúng ta đã sa thải một nửa nhân viên để tạo ra cơn ác mộng này.
I think I'm gonna be laid off.
Anh nghĩ là anh sẽ bị đuổi việc.
About 1500 employees got laid off.
Khoảng 1500 nhân viên bị bãi nhiệm.
About 6,300 workers were laid off.
Khoảng 6.300 công nhân đã bị sa thải.
I'm getting laid off.
Chị sẽ bị sa thải mất.
Because of a very oppressive economic situation in Ghana, workers have been laid off.
Vì tình trạng kinh tế rất khó khăn tại Ga-na, nhiều nhân viên đã bị sa thải.
All the tech workers were getting laid off.
Tất cả các thợ kỹ thuật đang bị sa thải.
He won five more races before suffering from illness and being laid off until 1942.
Ballynennan Moon đã chiến thắng thêm năm cuộc đua trước khi bị bệnh và bị cho nghỉ việc cho đến năm 1942.
"Xia Gang" is a Chinese euphemism for "laid off".
"Xia Gang" là một từ nói giảm trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là "cắt xén nhân lực".
In the process, tens of thousands of workers were laid off.
Trong quá trình này, hàng chục ngàn người di cư đã bị giết.
All workers here are laid-off at home now
Chủ nhà không
The company has laid off 10,500 employees worldwide.
Công ty đã sa thải 10.500 nhân viên trên toàn thế giới.
Or you might comment about unemployment if a large firm has laid off many workers.
Hoặc bạn có thể bình luận về nạn thất nghiệp nếu một hãng xưởng lớn nào đó vừa sa thải rất nhiều nhân viên.
6 A brother who was unexpectedly laid off from his secular employment took advantage of the situation to auxiliary pioneer.
6 Một anh bị chủ sa thải thình lình đã lợi dụng cơ hội này làm tiên phong phụ trợ.
There was no room for two professors of Natural Philosophy, so Maxwell, despite his scientific reputation, found himself laid off.
Không có phòng cho hai giáo sư về Triết học tự nhiên, do vậy Maxwell - mặc dù ông với danh tiếng khoa học, ông phải tự mình chuyển đi.
In 1965 a month-long uprising broke out after hundreds of workers at the Bahrain Petroleum Company were laid off.
Năm 1965, một cuộc khởi nghĩa kéo dài trong một tháng bùng phát sau khi hàng trăm công nhân của Công ty Dầu mỏ Bahrain bị sa thải.
When the “bubble” economy burst, workers experienced mental disorders as they found themselves on the list of those being laid off.
Khi nền kinh tế lung lay bị suy sụp, các công nhân bị bệnh tâm thần khi thấy tên mình trên danh sách những người sẽ bị sa thải.
She laid off Cape Torokina until 1819 when she formed up with a south-bound convoy and headed back to Guadalcanal.
lại ngoài khơi mũi Torokina cho đến 18 giờ 19 phút, khi hình thành nên một đoàn tàu hướng về phía Nam để quay trở lại Guadalcanal.
When her father was laid off from the refinery, the entire family returned to Bonaire, where they still had a house.
Khi cbà cô bị đuổi khỏi nhà máy lọc dầu, cả gia đình trở về Bonaire, nơi họ vẫn còn một ngôi nhà.
Amidst financial turmoil, the 3DO Company laid off a large portion of the staff of New World Computing on April 15, 2002.
Giữa lúc xảy ra cuộc khủng hoảng tài chính, 3DO đã cho sa thải một phần lớn nhân viên của New World Computing vào ngày 15 tháng 4 năm 2002.
Laid-Off Foreigners Flee as Dubai Spirals Down, New York Times, 11 February 2009 "Nakheel: Palm Jumeirah is 'not sinking' - Real Estate".
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă Laid-Off Foreigners Flee as Dubai Spirals Down, New York Times, 11 February 2009 ^ “Nakheel: Palm Jumeirah is 'not sinking' - Real Estate”.
After they were both laid off, Achurra set up a furniture restoration workshop called Persian Biobío with financial support from her mother.
Sau khi cả hai bị sa thải, Achurra đã thành lập một xưởng phục chế đồ nội thất có tên tiếng Ba Tư Biobío với sự hỗ trợ tài chính từ mẹ cô.
During 25 years with one company, I went through many periods when employees were laid off all around me, but I wasn’t.
Trong 25 năm làm việc cho một công ty, tôi đã trải qua nhiều giai đoạn mà các nhân viên quanh tôi bị cho nghỉ việc nhưng tôi thì không.
Because if you remember, a lot of people were still getting laid off in 2002, 2003, but consumer spending kept going up.
Bởi vì nếu bạn còn nhớ, nhiều người đã bị sa thải vào năm 2002, 2003, trong khi chi tiêu tiêu dùng không ngừng tăng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laid off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.