laid back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laid back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laid back trong Tiếng Anh.

Từ laid back trong Tiếng Anh có các nghĩa là giãn ra, thoải mái, rộng, chùng, không lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laid back

giãn ra

thoải mái

rộng

chùng

không lo lắng

Xem thêm ví dụ

I always opt for a laid back interview.
Chúng ta phỏng vấn tự nhiên mà.
I wanted to be laid back with you.
Em đã muốn đi thư giãn cùng với anh.
You seem pretty laid-back.
Trông anh có vẻ nhã nhặn.
And also, I could understand my Afghan mother, my Pakistani father, not so religious but laid-back, fairly liberal.
mẹ tôi, một người phụ nữ Afghan bố tôi, một người đàn ông Pakistan bố mẹ không quá sùng đạo, mà thoải mái, khá tự do
You want the person who's powerful and assertive and dominant, but not very stress reactive, the person who's laid back.
Bạn muốn một người mạnh mẽ, tự tin và làm chủ bản thân. nhưng không quá căng thẳng, một người thoải mái, dễ chịu.
And then you got your more laid-back folk who just, you know, maybe they'll wash their stuff when it's dirty.
Và sau đó em có bố mẹ dễ tính, người sẽ giặt những thứ đó khi chúng bẩn.
In the song, Fiasco professes his love for old-school hip hop through his lyrics, as Ed Sheeran sings the soulful, laid-back hook.
Trong bài hát, Fiasco thể hiện tình yêu với nhạc hip hop old-school, còn Ed Sheeran hát đoạn điệp khúc giàu cảm xúc và tự nhiên.
A reviewer of The Huffington Post favoured "the low-key, laid-back" approach to the video and concluded that the "intimate feel of the video perfectly accompanies the songs' sweet lyrics".
Một nhà nhận xét của The Huffington Post đánh giá cao cách tiếp cận "nhẹ nhàng, thoải mái" của video và kết luận rằng "sự thân mật của video kết hợp hoàn hảo với lời bài hát ngọt ngào".
Owner Stevens described Frank and Louie's temperament as an adult as "very, very laid-back, not afraid of people, very friendly and he's actually more of a dog than a cat.
Chủ sở hữu Stevens mô tả tính khí của Frank và Louie khi trưởng thành là "rất, rất thoải mái, không sợ mọi người, rất thân thiện và nó thực sự giống một con chó hơn là một con mèo.
Even so, the laid back regulations of the Japanese animation industry tends to overlook these issues, allowing it to grow underground and thus increasing the popularity until there is a demand for official high quality releases for animation companies.
Ngay cả như vậy, các quy định dễ tính của ngành công nghiệp anime Nhật Bản có xu hướng bỏ qua những vấn đề này, cho phép điều đó phát triển ngầm và do đó tăng mức độ phổ biến cho đến khi có một nhu cầu cho các bản phát hành chất lượng cao chính thức từ các công ty hoạt hình.
Most died after being evacuated from the theatre and laid outside on their backs instead of in the approved recovery position and then choking to death.
Hầu hết trong số đó sau khi được sơ tán đã nằm ngửa lên trên thay vì nằm ở tư thế hồi phục đã được phê chuẩn và rồi bị ngộp thở đến chết.
After a moment he walked back to my bunk and carefully laid down my Book of Mormon.
Một lát sau, ông đi trở lại chỗ giường ngủ của tôi và thận trọng đặt quyển Sách Mặc Môn của tôi xuống.
They laid a solid foundation of zeal and integrity in Britain back in the 1940’s and 1950’s.
Họ đã đặt nền tảng vững chắc về lòng sốt sắng và sự trung kiên ở Anh Quốc trong các thập niên 1940 và 1950.
55 But the women who had come with him from Galʹi·lee followed along and took a look at the tomb* and saw how his body was laid,+ 56 and they went back to prepare spices and perfumed oils.
55 Những phụ nữ từng đi với ngài từ Ga-li-lê thì đi theo và nhìn ngôi mộ, xem thi thể ngài được đặt như thế nào,+ 56 rồi họ trở về chuẩn bị hương liệu và dầu thơm.
He simply laid back and had a look of acceptance on his face.
Anh thả lỏng người và khuôn mặt thể hiện một sự chấp nhận.
The normally laid-back Inuit up their pace, and the crew realise the situation is serious.
Người Inuit vẫn thoải mái bước đi, và cả đoàn nhận thấy tình hình đang nghiêm trọng.
Zack is more laid-back, self-centered and outgoing than Cody.
Zack thì luôn tự cho mình là trung tâm và thoải mái hơn so với Cody.
What is more, he discovered the mathematical definition for the ellipse as the orbit, then rejected it, then adopted the ellipse without knowing that it was the same: "I laid aside, and fell back on ellipses, believing that this was quite a different hypothesis, whereas the two, as I shall prove in the next chapter, are one in the same...
Từ đó, ông khám phá ra định nghĩa toán học cho quỹ đạo hình elip, sau đó lại phủ nhận nó, rồi lại chấp nhận nó với suy nghĩ khác: "Tôi đặt (phương trình gốc) qua một bên, và quay trở lại hình elip và tin tưởng rằng nó thực sự là một lý thuyết khác biệt, trong khi cả hai, như tôi sẽ chứng minh trong chương tiếp theo, chỉ là một.
He seems to be very laid back, usually reading Weekly Shōnen Jump or some of Lisa's erotic manga in his spare time.
Ông có vẻ rất thoải mái, thường đọc tạp chí Shōnen Jump hoặc một số manga khiêu dâm của Lisa trong thời gian rảnh rỗi.
The laid-back life-style, which is typical of many island cultures, makes it easy to start conversations with just about anyone.
Lối sống nhàn hạ, tiêu biểu cho nhiều nền văn hóa trên đảo, làm cho dễ gợi chuyện với bất cứ ai.
Maybe there'd been a time when Jack had been like that, more laid-back, but it had been so long ago, he'd forgotten.
Có lẽ từng có thời Jack giống như vậy, tự tại hơn, nhưng là cách đây lâu đến mức anh đã quên rồi.
The Adélies, having spent winter at sea, have come back, but they have not even mated yet, let alone laid their eggs.
Những con cánh cụt Adelie, đãng ở biển cả mùa đông, giờ đã trở lại nhưng chúng thậm chí còn chưa giao phối, chứ chưa kể đến đẻ trứng
Maintained eye contact is usually the first sign of aggression, while laid-back ears or a lowered head is a definite sign of agitation.
Việc duy trì tiếp xúc bằng mắt thường là dấu hiệu đầu tiên của sự gây hấn, trong khi tai thoải mái hoặc một đầu hạ xuống là một dấu hiệu rõ ràng kích động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laid back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.