lamechas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamechas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamechas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lamechas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người nhu nhược, tình cảm sướt mướt, hay khóc lóc, ủy mị, tính uỷ mị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamechas

người nhu nhược

(softy)

tình cảm sướt mướt

(maudlin)

hay khóc lóc

(maudlin)

ủy mị

(maudlin)

tính uỷ mị

(maudlin)

Xem thêm ví dụ

Está mesmo a tentar tornar isto numa estúpida lição lamechas?
Thầy đang muốn biến cái này thành một bài học vớ vẩn ư?
Ele é pior do que os hipsters liberais ricos e lamechas que andam por Williamsburg.
Hắn ta còn tệ hơn một tên theo chủ nghĩa tự do, ăn mặc sến rện đi lang thang quanh Williamsburg.
Acreditei na história lamechas, tanto quanto acreditei a que ele tinha a ver com o tiroteio com o Tuco, meu.
Tôi tin câu chuyện dở hơi đó nhiều hơn tin vào việc cậu ta dính tới... vụ bắn Tuco đấy, anh bạn.
Uma história de amor lamechas...
Một chuyện tình ngớ ngẩn nào đó.
Vai- vos soar lamechas, mas é sincero.
Nó có vẻ ủy mị, nhưng nó là sự thật.
Mas é escusado ficar lamechas, mesmo que potencialmente possamos ser enterrados juntos.
Nhưng có lẽ không cần phải ủy mị vì điều đó vì bác cháu mình nhiều khả năng sẽ được chôn cạnh nhau.
Ele passou de zero resultados na Internet a um sem fim de histórias lamechas sobre um menino gordo de Hell's Kitchen.
Trên mạng chả có gì khác về Fisk trừ đống chuyện con nít về cậu bé nghèo mập ở Hell's Kitchen.
Vai-vos soar lamechas, mas é sincero.
Nó có vẻ ủy mị, nhưng nó là sự thật.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamechas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.