lama trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lama trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lama trong Tiếng Anh.

Từ lama trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạt-ma, hama, Lama thầy tu ở Tây-tạng, Lạt-ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lama

lạt-ma

noun (A master of Tibetan Buddhism.)

One of the first letters was from the Dalai Lama.
Một trong số những lá thư đầu tiên từ Đạt Lại Lạt Ma.

hama

noun

Lama thầy tu ở Tây-tạng

noun

Lạt-ma

noun

One of the first letters was from the Dalai Lama.
Một trong số những lá thư đầu tiên từ Đạt Lại Lạt Ma.

Xem thêm ví dụ

In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor's capital of Johor Lama in 1587.
Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587.
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished.
Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết.
In accord with prophecy, “at the ninth hour [about three o’clock in the afternoon] Jesus called out with a loud voice: ‘Eli, Eli, lama sabachthani?’
Đúng như lời tiên tri, “đến giờ thứ chín [khoảng 3 giờ chiều], Đức Chúa Jêsus kêu lớn tiếng rằng: Ê-lô-i, Ê-lô-i, lam-ma-sa-bách-ta-ni?
They think Buddha was so boring, and they're so surprised when they meet Dalai Lama and he's fairly jolly.
Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng.
Following the death of the 10th Panchen Lama in 1989, the search for an individual to be recognised as his reincarnation by Tibetan Buddhists quickly became mired in mystery and controversy, as Tibet had been under the occupation and control of the non-religious People's Republic of China since 1959.
Sau cái chết của Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 năm 1989, việc tìm kiếm một cá nhân được công nhận là hóa thân theo Phật giáo Tây Tạng của ông nhanh chóng sa lầy trong bí ẩn và tranh cãi, khi Tây Tạng nằm dưới sự chiếm đóng và kiểm soát của chính phủ theo đường lối vô thần của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ năm 1959.
In 2007, Asnícar landed her first leading role on television, as Antonella Lamas in Patito feo (Ugly Duckling), also created by Marcelo Tinelli and produced by Ideas del Sur.
Năm 2007, Asnícar giành được vai chính đầu tiên trên truyền hình, Antonella Lamas trong Patito feo (Vịt con xấu xí), do Marcelo Tinelli sáng tác và Ideas del Sur sản xuất.
A letter came through from the Dalai Lama saying,
Một lá thư đến từ Đạt Lại Lạt Ma nói rằng,
In 1989, the 10th Panchen Lama died.
Vào năm 1989 vị Panchen Lama qua đời.
By the established status, functions and powers of the Dalai Lama and of the Panchen Ngoerhtehni are meant the status, functions and powers of the thirteenth Dalai Lama and the ninth Panchen Ngoerhtehni when they had friendly and amicable relations with each other.
Theo vị thế đã được thiết lập, các chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma và của Panchen Ngoerhtehni có nghĩa là địa vị, chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma thứ 13 và Panchen Ngoerhtehni thứ chín khi họ đã thân thiện và giữ mối quan hệ hữu hảo với nhau.
The movement is not supported by the 14th Dalai Lama, who although having advocated it from 1961 to the late 1970s, proposed a sort of high-level autonomy in a speech in Strasbourg in 1988, and has since then restricted his position to either autonomy for the Tibetan people in the Tibet Autonomous Region within China, or extending the area of the autonomy to include parts of neighboring Chinese provinces inhabited by Tibetans.
Phong trào này không được hỗ trợ bởi Đạt Lai Lạt Ma 14, người mặc dù có chủ trương độc lập từ năm 1961 đến cuối những năm 1970, đề xuất một loại cấp cao quyền tự chủ trong bài phát biểu tại Strasbourg năm 1988, và từ đó đã bị giới hạn đề xuất của ông với Khu tự trị Tây Tạng bên trong Trung Quốc.
Tibet 's exiled spiritual leader the Dalai Lama has announced a long-awaited plan to devolve his political responsibilities to an elected figure .
Lãnh tụ tinh thần sống lưu vong của Tây Tạng , đức Đạt Lai Lạt Ma , vừa công bố kế hoạch được chờ đợi từ lâu bàn giao các trách nhiệm chính trị của ông cho một nhân vật đắc cử .
So, for instance the Dalai Lama gets up every morning meditating on compassion, and he thinks that helping other human beings is an integral component of human happiness.
Ví dụ như Đa Lai Lạt Ma thức dậy vào mỗi buổi sáng tu tâm trắc ẩn và ông ấy nghĩ rằng giúp đỡ những người khác là một thành phần cấu tạo nên hạnh phúc con người.
♪ There's the old Dalai Lama
♪ Có cả Dalai Lama
In 1965, the area that had been under the control of the Dalai Lama's government from the 1910s to 1959 (Ü-Tsang and western Kham) was renamed the Tibet Autonomous Region (TAR).
Năm 1965, khu vực nằm dưới sự cai quản của nhà nước của vị Dalai Lama từ thập niên 1910 đến năm 1959 (Ü-Tsang và tây xứ Kham) được đặt tên lại là Khu tự trị Tây Tạng.
In 1951, the Panchen Lama was invited to Beijing as the Tibetan delegation was signing the 17-Point Agreement and telegramming the Dalai Lama to implement the Agreement.
Năm 1951, Đức Panchen Lama được mời đến Bắc Kinh khi phái đoàn Tây Tạng đang ký kết Hiệp định 17 điểm và điện báo Đức Đạt Lai Lạt Ma thực hiện Hiệp định.
The Dalai Lama had fled to safety, first in Mongolia and later in China, but thousands of Tibetans armed with antiquated muzzle-loaders and swords had been mown down by modern rifles and Maxim machine guns while attempting to block the British advance.
Đức Đạt Lai Lạt Ma đã chạy trốn đến nơi an toàn, lần đầu tiên ở Mông Cổ và sau này ở Trung Quốc, nhưng hàng ngàn người Tây Tạng được vũ trang bằng súng nạp đạn đằng nòng và kiếm đã bị quy phục bởi súng hiện đại và súng máy Maxim trong khi cố chặn cuộc tiến công của người Anh.
He had also published a letter under his name in March 1979 denouncing the inhuman conditions of the Chinese Qincheng Prison, where the 10th Panchen Lama was imprisoned.
Ông cũng xuất bản một lá thư ký tên mình trong tháng 3 năm 1979 tố cáo tình trạng vô nhân đạo ở nhà tù Tần Thành (quận Xương Bình) của Trung quốc, nơi vị Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 bị giam cầm.
US diplomats are trying to balance a likely visit by Mr Obama to China this year with a possible meeting between the US president and the Dalai Lama , the exiled Tibetan leader .
Các nhà ngoại giao Hoa Kỳ đang cố giữ thăng bằng có thể là bằng chuyến viếng thăm của Ông Obama đến Trung Quốc năm nay với cuộc họp dự kiến giữa tổng thống Hoa kỳ và Đạt lai Lạt ma , nhà lãnh đạo người Tây tạng bị trục xuất .
In addition, the Dalai Lama regime was tottering, and his government displayed negligence in affairs, the Kuomintang using this to their advantage to expand into the Lhasa regime of the Dalai Lama.
Ngoài ra, chế độ của Đạt Lai Lạt Ma còn lúng túng, và chính phủ của ông cho thấy sự sơ suất trong công việc, Kuomintang sử dụng điều này để mở rộng chế độ Lhasa của Đức Đạt Lai Lạt Ma.
The religious beliefs, customs and habits of the Tibetan people shall be respected and lama monasteries shall be protected.
Niềm tin tôn giáo, tập quán và thói quen của người Tây Tạng sẽ được tôn trọng và những tu viện lama sẽ được bảo vệ.
Think about the Dalai Lama.
Suy nghĩ về Đạt Lai Lạt Ma.
I would be like a lama priest with an empty prayer wheel.
Ta muốn mình giống như một vị thầy tu mộ đạo, sống vì thứ mình tôn thờ.
That night, some Mongolian herdsmen and lamas gathered outside the palace and tore down the flags of the Chinese Republic hanging from the gate.
Đêm hôm đó, một số mục dân và lạt ma tập hợp ngoài cung điện và giật những quốc kỳ Trung Quốc treo ở cửa cung xuống.
"Statement From His Holiness the Dalai Lama". the 14th Dalai Lama.
Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2008. ^ “Statement From His Holiness the Dalai Lama”. the 14th Dalai Lama.
The mission to China was given a letter addressed to Chinese President Chiang Kai-shek which states that, "We shall continue to maintain the independence of Tibet as a nation ruled by the successive Dalai Lamas through an authentic religious-political rule."
Phái đoàn đến Trung Quốc mang theo một lá thư gửi đến Tổng thống Tưởng Giới Thạch (Chiang Kai-sek) nói rằng, "Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì nền độc lập của Tây Tạng như là một quốc gia cai quản bởi các vị Dalai Lama nối tiếp nhau thông qua một hệ thống chính trị-tôn giáo thực sự."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lama trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.