lampone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lampone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampone trong Tiếng Ý.

Từ lampone trong Tiếng Ý có các nghĩa là mâm xôi, quả mâm xôi, quả ngấy dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lampone

mâm xôi

noun (Piccolo frutto di colore rosso dal gusto leggermente acido, utilizzato sia fresco che per la preparazione di confetture e sciroppi.)

Volete un po' piu' di lampone, di cioccolato qui e là?
Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia?

quả mâm xôi

noun

Volete un po' piu' di lampone, di cioccolato qui e là?
Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia?

quả ngấy dâu

noun

Xem thêm ví dụ

Non avevo detto al lampone prima, vero?
Tớ đã không nói từ trề đúng không?
Ad esempio, Cotoneaster può oscillare tra 70 e 300 specie, Sorbus tra 100 e 200 specie, Crategus tra 200 e 1.000 e Rubus, il genere a cui appartengono le more e i lamponi, tra centinaia e migliaia di specie.
Cotoneaster chứa khoảng 70-300 loài, Crataegus chứa 200-1.000 loài, Rubus thì chứa hàng trăm hay có thể tới hàng nghìn loài, còn Sorbus chứa 100-200 loài.
" Acqua minerale, acido citrico, succo d'orzo aroma di lampone artificiale colori concessi dalla legge. "
" Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. "
Verdure fresche, lamponi, pita con hummus e germogli...
Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc...
Miomosa a lampone... viene verso di te!
Bụi Mâm Xôi, bà ấy đang tới chỗ ông.
Ci sono orchidee che emanano un delicato profumo di cocco o lampone, mentre altre odorano di carne in putrefazione.
Có những loại lan thoang thoảng hương dừa hoặc hương dâu, nhưng số khác thì có mùi như thịt thối.
Sì, è salsa di lamponi.
Yes, Đấy là nước coulis-mâm xôi.
Harry gustò in silenzio il gelato che Hagrid gli aveva comperato (cioccolato e lamponi con granella di noccioline).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
Ora solo una ammaccatura nella terra segna il luogo di queste abitazioni, con cantina interrato pietre, e fragole, lamponi, ditale- bacche, noccioli, e sumachs crescente della cotica erbosa soleggiata lì; alcuni Pitch pine o quercia nodosa occupa quello che era il camino angolo, e un dolce profumo di nero betulla, forse, le onde dove il porta- pietra.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
Una varietà, Acacia acuminata, è stata soprannominata marmellata di lamponi perché appena tagliata emana un odore simile a quello dei lamponi pressati.
Một loại cây keo khác, Acacia acuminata, được gọi là mứt dâu vì khi xẻ gỗ thân keo còn tươi nó có mùi giống như nước ép trái dâu hoang.
Vodka al lampone, Scotch...
Raspberry vodka, Scotch...
Volete un po' piu' di lampone, di cioccolato qui e là?
Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia?
Lampone o mirtillo?
Đỏ hay xanh?
E'marmellata di lampone.
Đây là mứt mâm xôi.
Un frullato alla banana e lampone, con le ciliegine, proprio come piace a te.
coktai chuối mâm sôi và sữa, thêm vào...., như con thích.
Più imbarazzante di un lucente lucidalabbra al lampone?
Ngượng hơn được cái môi trề đầy son bóng không?
Pensi che volesse avvelenarci con i lamponi?
Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.