lanciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lanciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanciare trong Tiếng Ý.
Từ lanciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ném, chọi, liệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lanciare
némverb Sai quando lanci la giacca sulla sedia, alla fine della giornata? Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày. |
chọiverb Vuoi lanciare qualche sasso? Muốn chọi vài viên đá không? |
liệngverb |
Xem thêm ví dụ
Ordina al pilota di lanciare. Bảo phi công " nhả nó đi ". |
Al massimo posso lanciare insulti. Chỉ đánh vần được " chú " thôi. |
Stiamo cercando un modo per lanciare un allarme per il cancro in fase precoce attraverso screening regolari che cominciano quando si è sani in modo tale da poter bloccare la malattia nel momento in cui insorge, prima che possa progredire oltre. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
Con un 80-20, accettare o meno è come lanciare una moneta. Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối. |
E se non l'impediamo, dovremo affrontare uno stato canaglia con un milione di soldati che potrebbe lanciare un missile nucleare verso l'Europa e l'America con qualche secondo di preavviso. Và nếu không ngăn nó lại, chúng ta sẽ đối mặt một quốc gia thù địch cùng đội quân lên đến cả triệu người, có thể tấn công hạt nhân vào Châu Âu và Mỹ gần như tức khắc. |
Beh, prima di chiudere le piacerebbe lanciare un grido a tutti gli animali dello Zoo di Knoxville. Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville. |
Sarebbe come lanciare in aria una mela che sale a una velocità sempre maggiore. Cũng như khi ta tung một trái táo lên cao và nó bay lên ngày càng nhanh vậy. |
Ciò indusse il governo ucraino a lanciare una controffensiva militare contro gli insorti, che portò alla guerra in corso nel Donbass. Điều này đã khiến chính phủ Ukraina khởi động một cuộc phản công chống lại quân nổi dậy, mà kết quả chưa rõ ràng trong cuộc chiến tranh đang diễn ra tại Donbass. |
Un biblista dice: “Questa parola viene da un verbo che significa dirigere, guidare, mirare, lanciare avanti. Một học giả Kinh Thánh phát biểu: “Chữ này ra bởi một động từ mang nghĩa chỉ đạo, hướng dẫn, nhắm vào, bắn về phía trước. |
Come no, un ragazzo che riesce a lanciare 1000 volt da ogni mano si accontenta di una vita qualunque in un pub, a Cork. Phải, 1 người có thể phóng điện 1000 vôn bằng tay. Sống 1 cuộc sống tại 1 quán rượu. |
Durante un'esercitazione nel 1917 la Glorious riuscì a lanciare un siluro da uno dei suoi tubi di lancio sommersi mentre era in navigazione alla massima velocità. Trong một đợt chạy thử máy vào năm 1917, Glorious đã phóng thành công một quả ngư lôi từ ống phóng ngư lôi ngầm dưới mặt nước đang khi chạy hết tốc độ. |
E chi siamo noi per dire che è sbagliato picchiarle con dei cavi di ferro, o lanciare loro in faccia dell'acido da batteria se rifiutano il privilegio di essere soffocate in questo modo? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
Sono in pochi ad avere tutte le abilità necessarie a lanciare un business. Có rất ít người có tất cả những kĩ năng cần thiết để vận hành 1 công ty |
Senti, so che non credi molto che anche i cattivi abbiano dei diritti, ma non puoi lanciare un tizio così, da una finestra. Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được. |
È per questo che voglio lanciare una nuova iniziativa. Đó là lý do tôi đã nảy ra một sáng kiến. |
(Matteo 10:22) A volte questo odio spinge a lanciare accuse maligne. (Ma-thi-ơ 10:22) Sự ghen ghét đôi lúc dẫn đến những lời buộc tội hiểm độc. |
Può volare e lanciare raggi energetici. Cô có sức mạnh thu và phóng sét. |
Il gruppo veloce, che includeva la Warspite fece rotta per la loro base con l'obbiettivo di lanciare nei giorni successivi un attacco contro la forza giapponese. Nhóm tàu chiến nhanh, bao gồm Warspite, được lệnh lên đường từ căn cứ của nó với mục đích tung ra một cuộc tấn công vào lực lượng Nhật Bản trong vòng vài ngày sắp tới. |
Abbiamo così scoperto che in un mese possiamo prendere un paio di persone della Silicon Valley spedirli in Uganda, comprar loro un' auto, stabilir il primo collegamento Internet con la Biblioteca nazionale dell'Uganda, capire i loro interessi e lanciare un programma per stampare libri nelle zone rurali dell'Uganda. Trong 30 ngày, có thể lấy vài mẩu chuyện từ Thung lũng Silicon, mang đến Uganda, mua một chiếc xe, thiết lập kết nối internet đầu tiên tại Thư viện Quốc gia Uganda, tìm hiểu điều họ muốn, và tạo ra chương trình làm sách cho vùng nông thôn Uganda. |
Allora le mura della città crolleranno,+ e i soldati si dovranno lanciare all’attacco, ciascuno dritto davanti a sé”. Tường thành sẽ đổ sập+ và quân lính phải tiến lên, mỗi người tiến thẳng lên phía trước”. |
Quindi, in meno di 3 mesi di attività del nostro team eravamo già pronti a lanciare il nostro primo prodotto. Sau không tới ba tháng đội chúng tôi vào cuộc, chúng tôi đã có thể đẩy sản phẩm đầu tiên vào hoạt động. |
Durante questo ventesimo anniversario del proclama sulla famiglia, vorrei lanciare a tutte noi donne della Chiesa la sfida di essere difensori de “La Famiglia – Un proclama al mondo”. Trong năm kỷ niệm 20 năm của bản tuyên ngôn gia đình này, tôi muốn đưa ra một lời yêu cầu cho tất cả chúng ta, là các phụ nữ của Giáo Hội, hãy làm những người bênh vực cho “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới.” |
Infine abbiamo scelto un punto specifico e sono stati impartiti a Rosetta i comandi per lanciare Philae. Chúng tôi đã chọn được nơi đáp và các lệnh được chuẩn bị cho Rosetta phóng Philae. |
Perché, se li ha già ammazzati può lanciare un altro impulso. Bởi vì nếu hắn giết họ, Hắn lại có thêm 1 EMP. |
Ho passato l'infanzia a lanciare monete nei pozzi dei desideri sperando di avere amici. Việc dành cả tuổi thơ ném đồng xu xuống giếng ước để có bạn chơi |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lanciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.