larceny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ larceny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ larceny trong Tiếng Anh.

Từ larceny trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ăn cắp, cắp, trộm cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ larceny

sự ăn cắp

noun

cắp

verb

I don't know this office doesn't handle petty larceny.
Tôi thực sự không chắc.Văn phòng này không giải quyết chuyện ăn cắp vặt.

trộm cắp

noun

Aggravated assault, larceny and arson.
Gây thương tích nghiêm trọng, trộm cắp và phóng hỏa.

Xem thêm ví dụ

The other thing we also spontaneously saw, embarrassingly enough, is spontaneous evidence of larceny.
Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận.
Burglary, armed robbery, grand larceny...
Ăn trộm, ăn cướp có vũ trang, trộm tầm cỡ...
On October 29, 2013, Payne, age 83, was arrested on felony larceny charges for stealing a $22,500 diamond-encrusted ring in Palm Desert, California.
Ngày 29 tháng 10 năm 2013, Payne lại bị bắt vì ăn cắp một chiếc nhẫn kim cương trị giá 22.500 USD ở Palm Desert, bang California.
He's done time for larceny and distribution.
Ông ta đã ngồi tù vì tôi trộm cắp và phân phát.
Larceny and vomiting?
Ăn cắp và nôn thốc tháo ak?
Forthwith Mr. Huxter, conceiving he was witness of some petty larceny, leapt round his counter and ran out into the road to intercept the thief.
Ngay lập tức ông Huxter, thụ thai, ông đã chứng kiến của một số trộm cắp vặt, nhảy vòng truy cập của mình và chạy ra ngoài đường để ngăn chặn kẻ trộm.
You committed larceny for me?
ăn cắp nó vì tôi?
Working with human undercover detective Stephanie Green-Jones, Fred was bait in a February 3, 2006 sting operation to apprehend Steven Vassall, who was charged with unauthorized veterinary practice, criminal mischief, injuring animals and petty larceny.
Làm việc với thám tử bí mật Stephanie Green-Jones, Fred là mồi nhử trong một hoạt động nhử Steven vào ngày 3 tháng 2 năm 2006 để bắt giữ Steven Vassall, người bị buộc tội hành nghề thú y trái phép, tội phạm hình sự, làm bị thương động vật và bịp bợm.
According to the California Department of Corrections, over 70 percent of those incarcerated have committed or have been charged with money-related crimes: robberies, burglaries, fraud, larceny, extortion -- and the list goes on.
Dựa theo Bộ Cải Huấn của bang Carlifornia, hơn 70 phần trăm tù nhân phạm tội hoặc bị kết án về tội danh liên quan đến tiền bạc: cướp, trộm cắp, lừa tiền, tống tiền -- và danh sách kéo dài.
Above 10k, it's major larceny.
Trên mười ngàn là tội ăn cắp lớn.
Webb had convictions for burglary, possession of counterfeit money, possession of a weapon and dangerous instruments, breaking and entering, armed bank robbery, grand larceny and car theft.
Webb đã có tiền án về tội trộm cắp, sở hữu tiền giả, sở hữu vũ khí và dụng cụ nguy hiểm, đột nhập và xâm nhập, cướp ngân hàng vũ trang, trộm cắp lớn và trộm xe.
Aggravated assault, larceny and arson.
Gây thương tích nghiêm trọng, trộm cắp và phóng hỏa.
Larceny, rape, prostitution- - it even takes the crown for kidnapping.
Ăn cắp, hãm hiếp, mại dâm... nó thậm chí còn lấy luôn vương miện về những vụ bắt cóc.
Convicted of larceny, armed robbery, aggravated assault, assault with a deadly weapon.
Bị kết án trộm cướp có vũ trang, hành hung nghiệm trọng, hành hung với vũ khí nguy hiểm.
I don't know this office doesn't handle petty larceny.
Tôi thực sự không chắc.Văn phòng này không giải quyết chuyện ăn cắp vặt.
This isn't petty larceny.
Đây không phải là ăn cắp vặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ larceny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.