largesse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ largesse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largesse trong Tiếng Anh.

Từ largesse trong Tiếng Anh có các nghĩa là của bố thí, của làm phúc, sự hào phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ largesse

của bố thí

noun

của làm phúc

noun

sự hào phóng

noun

Xem thêm ví dụ

The Dutch decided to hold a landdag (a grand convention) to welcome all the villages into the fold and impress them with Dutch largesse and power.
Người Hà Lan quyết định tổ chức một Landdag (một đại hội) để nghênh đón các làng đi vào tầm kiểm soát và gây ấn tượng với họ bằng sự hào phóng và sức mạnh của người Hà Lan.
And the biggest problem is that overall, they've appropriated the largesse of the digital age asymmetrically: we have wealth creation, but we have growing social inequality.
Và vấn đề lớn nhất là họ tranh thủ sự hào phóng của thời đại kỹ thuật số một cách bất công: chúng ta tạo ra của cải, nhưng cũng gia tăng khoảng cách giàu nghèo
The re-establishment of the breed originally depended on the determination of its members and the largesse of others.
Việc tái lập của giống ban đầu phụ thuộc vào sự quyết tâm của các thành viên và hào phóng của những mạnh thường quân khác.
I've simply spent my life scattering largesse to blighters I didn't care a hang for; yet here was I now, dripping doubloons and pieces of eight and longing to hand them over, and Bicky, poor fish, absolutely on his uppers, not taking any at any price.
Tôi đã chỉ đơn giản là chi tiêu của làm phước phân tán cuộc sống của tôi blighters tôi không quan tâm một hang; nào được nêu ra ở đây là tôi bây giờ, nhỏ giọt doubloons và miếng tám và khao khát để tay chúng, và, cá Bicky, người nghèo, hoàn toàn trên mũ giày của mình, không dùng bất cứ bất cứ giá nào.
Don't make me reconsider my largess, Timothy.
Đừng khiến tôi cân nhắc lại sự khoan hồng, Timothy
His earliest known office was praetor, held in about 411; around 415 he served as a tribunus et notarius, which was an entry position to the imperial bureaucracy and led to his serving as comes sacrarum largitionum (count of the sacred largess) between 416 and 419.
Chức vụ đầu tiên ông nắm giữ là pháp quan vào năm 411, năm 415, được bổ nhiệm làm tribunus et notaries một vị trí bắt đầu trong triều đình quan liêuu, lần lượt được thăng chức Comes sacrarum largitionum (Nắm giữ việc cứu tế thiêng liêng) giữa năm 416 và 419.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largesse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.