trellis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trellis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trellis trong Tiếng Anh.

Từ trellis trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưới mắt cáo, căng lưới mắt cáo, giàn mắt cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trellis

lưới mắt cáo

noun

căng lưới mắt cáo

verb

giàn mắt cao

verb

Xem thêm ví dụ

TDD and TRELLIS scale up to the entire human genome – approximately 3GB – resulting in a disk-based suffix tree of a size in the tens of gigabytes.
TDD và TRELLIS chạy được cho tới kích thước của bộ gen người – khoảng 3 GB – tạo ra cây hậu tố kích thước khoảng vài chục gigabyte.
Did you ever stand on a trellis in your bare feet?
Cậu đã bao giờ phải đi chân đất trên giàn mắt cáo chưa?
A second edition of ETR 152, published in June 1995, specified trellis coded carrierless amplitude/phase modulation (CAP) as an alternative modulation scheme, running on two pairs at 1,168 kbit/s each.
Một phiên bản thứ hai của ETR 152, được xuất bản vào tháng 6 năm 1995, đã chỉ định điều chế biên độ / pha không sóng mang mã hóa của trellis như là một sơ đồ điều chế thay thế, chạy trên hai cặp với tốc độ 1.168 kbit / s mỗi cái.
In 1993, Miguel Angel Galluzzi introduced the Ducati Monster, a naked bike with exposed trellis and engine.
Vào năm 1993, Miguel Angel Galluzzi đã giới thiệu Ducati Monster, một chiếc xe đạp trần với lưới kéo và động cơ.
The state of the art methods are TDD, TRELLIS, DiGeST, and B2ST.
Các phương pháp tốt nhất hiện nay là TDD, TRELLIS , DiGeST, và B2ST .
Water towers can be surrounded by ornate coverings including fancy brickwork, a large ivy-covered trellis or they can be simply painted.
Tháp nước có thể được bao quanh bởi các tấm phủ trang trí công phu bao gồm ưa thích gạch, một lớn ivy bao phủ Trellis | lưới mắt cáo hoặc có thể chỉ đơn giản là vẽ.
Ducati also extensively uses a trellis frame, although Ducati's MotoGP project broke with this tradition by introducing a revolutionary carbon fibre frame for the Ducati Desmosedici GP9.
Ducati cũng sử dụng rộng rãi khung trellis, mặc dù dự án MotoGP của Ducati đã phá vỡ truyền thống này bằng cách giới thiệu khung sợi carbon cách mạng cho Ducati Desmosedici GP9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trellis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.