lattina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lattina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lattina trong Tiếng Ý.
Từ lattina trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộp, Lon thiếc, lon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lattina
hộpnoun Che ricicli tipo le lattine e cose cosi'? Kiểu như tái chế vỏ hộp với rác rưởi à? |
Lon thiếcnoun Altri frugano nei mucchi di rifiuti o nei bidoni dell’immondizia in cerca di carta, lattine e bottiglie da riciclare. Những người khác thì bới những đống rác hay thùng rác để tìm những hộp giấy, lon thiếc, và các chai, lọ để tái chế. |
lonnoun Poi, con l’altra mano strinse la lattina ancora chiusa. Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp. |
Xem thêm ví dụ
Non superare le due lattine in 24 ore. Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h... |
Questi medicinali hanno tanti effetti collaterali perché usarli per trattare un disordine psichico complesso è un po' come cercare di cambiare l'olio alla macchina aprendo una lattina e versando olio su tutto il motore. Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ. |
Dov'è la mia lattina? Đồ uống của em đâu? |
Poi, con l’altra mano strinse la lattina ancora chiusa. Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp. |
Ho messo una lattina in una fotocopiatrice e ho continuato ad ingrandire finché non ho raggiunto la dimensione voluta. Tôi chỉ cần đặt nó trên một cái máy copy và phóng to đến cỡ mình muốn. |
Non un gesto scomposto, una sigaretta accesa, una lattina. Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. |
Per darne una dimostrazione visiva, una dirigente delle Giovani Donne teneva in mano due lattine. Để cho thấy điều này bằng trực quan, một chị lãnh đạo Hội Thiếu Nữ giơ cao hai lon nước ngọt. |
Il cibo per gatti e'in cucina, Jer, e non posso aprire la lattina. Đồ ăn cho mèo trong nhà bếp, Jer, tôi không mở hộp được. |
Avevamo una lattina di birra Sterno. Chị đó dâng ông một miếng bánh mì bột bắp. |
Bene, quasi tutti i calcoli che coinvolgono i cerchi, dal volume di una lattina di cola alle orbite dei satelliti. Ồ, đơn giản là bất kì tính toán nào liên quan đến đường tròn từ thể tích của một lon sô đa đến quỹ đạo của vệ tinh. |
Camminando fra le spaziose dune che costeggiavano il litorale, procedeva con molta cautela fra una gran quantità di bottiglie vuote, lattine, sacchetti di plastica, involucri di caramelle e di gomme da masticare, giornali e riviste. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
È per le lattine. Chỗ đấy để đồ hộp. |
E' un induritore di materiali e un estrogeno sintetico che si trova nel rivestimento interno delle lattine di cibo in scatola e in alcuni tipi di plastica. Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa. |
Il nuovo design di una lattina di Coca-Cola Light di Turner Duckworth per me è una vera opera d'arte. Bản thiết kế lại cho lon Diet Coke bởi Turner Duckworth đối với tôi là một tác phẩm nghệ thuật. |
Mi dipingevo di bianco un giorno, stavo in piedi su una cassa, mettevo un cappello o una lattina ai miei piedi, e quando qualcuno arrivava e lasciava una monetina, gli porgevo un fiore e un intenso contatto visivo. Một ngày nọ tôi tự sơn trắng người mình, rồi đứng trên một chiếc hộp, để một chiếc mũ hay một vỏ lon dưới chân, và khi ai đó ngang qua và bỏ tiền vào, |
E dopo due lattine di sidro. Và nó nằm trên hai lon rượu táo này. |
Per alcuni dei soggetti, nell'angolo lontano della stanza c'è una scatola di cioccolatini Godiva, per altri c'è una lattina di Spam. Một số người, ngồi trong 1 góc xa của căn phòng là 1 hộp sô- cô- la Godiva, và những người khác là 1 lon Spam. |
Hanno beccato uno dei miei ragazzi a rubare un burrito surgelato e sei lattine di Red Bull al supermercato. Một đứa nhóc của tôi bị tóm khi thó một cái burrito đông lạnh và một lốc Bò Húc ở Osco. |
Nel nostro viaggio alla scoperta di una nuova casa sotto un nuovo sole, è più probabile che si passi più tempo nel viaggio stesso, nello spazio, su una navicella, una lattina volante ermetica, probabilmente per tante generazioni. Trong hành trình tìm kiếm ngôi nhà mới dưới một mặt trời mới của loài người chúng ta thường sẽ không kéo dài nhiều thời gian trong chính chuyến hành trình, trong không gian, trong một con tàu, một cái hộp bay kín, có khả năng qua nhiều thế hệ tới. |
La beveva sempre dalla lattina. Cô ấy luôn uống hết cả lon. |
E ́ un induritore di materiali e un estrogeno sintetico che si trova nel rivestimento interno delle lattine di cibo in scatola e in alcuni tipi di plastica. Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa. |
Credi che Dolores faccia cadere la lattina per te? Cậu nghĩ Dolores làm rơi cái lon đó là vì cậu chắc? |
Rispondimi, lattina! Trả lời đi, người máy! |
C'è un tavolino vicino con un paio di posacenere e lattine di birra vuote. Cạnh đấy là một cái bàn nhỏ với vài cái gạt tàn, cùng với những vỏ bia rỗng. |
Questa storia della pressione è sorprendente, questi animali sopravvivono a profondità dove la pressione è sufficiente a schiacciare il Titanic come una lattina vuota. Áp lực nước ở đây thực sự khiến tôi kinh ngạc ở độ sâu này mà những loài động vật này vẫn có thể tồn tại áp lực nước này đủ để nghiền nát con tàu Titanic như nghiền 1 lon Pepsi rỗng |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lattina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lattina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.