laurea trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laurea trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laurea trong Tiếng Ý.

Từ laurea trong Tiếng Ý có các nghĩa là độ, bằng cấp, Học vị, Độ, mức độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laurea

độ

(degree)

bằng cấp

(degree)

Học vị

Độ

(degree)

mức độ

(degree)

Xem thêm ví dụ

Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Ed è rientrando in Vietnam in nave che ha incrociato mia nonna, con le sue lauree in tasca, e che ha provato a sedurla - alla fine ha funzionato - e in seguito è diventato ministro del primo governo indipendente vietnamita nel 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Riguardo la mia laurea?
Về việc tốt nghiệp của con?
Dopo la laurea, consegue nel 1977 il grado di Dottore in Filosofia con un lavoro sulla sintassi delle costruzioni infinitive nelle lingue indoeuropee.
Sau khi tốt nghiệp ông giành được bằng tiến sĩ triết học vào năm 1977, với công trình nghiên cứu cú pháp tạo các dạng nguyên thể trong các ngôn ngữ Ấn-Âu.
«In chiesa ho imparato come insegnare ai bambini, e questo mi ha aiutato a giungere alla laurea».
“Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.”
A 18 anni completò gli studi con una laurea in fisica, ma non proseguì immediatamente con un dottorato per problemi economici.
Cho tới 18 tuổi ông đã gần như hoàn thành học vị cao hơn, nhưng không theo đuổi học vị tiến sĩ do thiếu tiền.
Quando Erezione tornò a casa con una laurea straniera, ricevetti una chiamata.
Lúc Hứa Bác Thuần đem tấm bằng bên Mỹ về Đài Loan tôi nhận được một cuộc điện thoại.
Conseguì la laurea nel 1974 con una tesi in Legge Commerciale.
Ông tốt nghiệp năm 1974 với một LL.B. trong Luật Thương mại.
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene.
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Il titolo della sua tesi di laurea era "La nascita, lo sviluppo, le complicazioni della mitologia giapponese nei dipinti nel periodo Meiji" (scritta in inglese e di 80 pagine).
Luận văn tốt nghiệp đại học của cô là "Sự ra đời, phát triển, biến cải của hội họa về thần thoại Nhật Bản trong Thời kỳ Minh Trị" (viết bằng tiếng Anh, dài 80 trang).
Ha conseguito una laurea alla Iowa State University e nonostante la sua laurea, non riesce a trovare lavoro.
Cô ấy tốt nghiệp trường đại học bang Iowa, nhưng với tấm bằng đó, cô ấy vẫn không thể tìm được việc làm.
Dopo la laurea nel 1987, ha vissuto a Szolnok per due anni, facendo il pendolare per lavorare come sociologo presso l'Istituto di formazione manageriale del ministero dell'Agricoltura che ha sede a Budapest.
Sau khi tốt nghiệp từ trường đó năm 1987, ông sinh sống tại Szolnok cho hai năm tiếp theo, sau đó chuyển đến Budapest, nơi ông đã có một công việc như một nhà xã hội học tại Viện Đào tạo quản lý của Bộ Nông nghiệp và Thực phẩm.
A tre mesi dalla laurea non trova lavoro?
Ra trường 3 tháng mà vẫn không có việc?
Avro'la laurea prima della fine dell'anno.
Tôi sẽ có bằng vào cuối năm.
Conseguì una laurea di primo grado in letteratura inglese e americana alla Harvard University, e in seguito un master in amministrazione economica alla Stanford Graduate School of Business.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
Sulla base di promesse di una psicologia positiva si parla di gioco e ludicizzazione, una start-up addirittura afferma che quando si viene licenziati, ci si laurea.
Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp
Dopo la laurea, io e il mio collega di laboratorio Tim Marzullo abbiamo deciso di utilizzare l'attrezzatura che possediamo per studiare il cervello e renderla più semplice e conveniente, in modo che chiunque, che sia un dilettante o un liceale, possa imparare e partecipare alla ricerca sulle neuroscienze.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
E anche se riesci a diplomarti, se il tuo reddito é basso hai meno del 25 per cento di possibilità di arrivare alla laurea.
Và kể cả khi bạn đã tốt nghiệp cấp 3, nhưng nếu bạn có thu nhập thấp, bạn sẽ có ít hơn 25% cơ hội lấy được tấm bằng đại học.
Fondatore e proprietario dell’azienda Rotational Molding of Utah, ha conseguito una laurea di primo livello in finanze e un master in amministrazione aziendale presso la University of Utah.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
Dopo aver conseguito la laurea di primo livello alla University of Auckland, si è iscritto al master del programma di Amministrazione aziendale della Brigham Young University.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
Potete vederle nelle caratteristiche delle lauree, nelle proiezioni occupazionali, nelle nostre statistiche matrimoniali, nelle elezioni islandesi, di cui parleremo più avanti, e nei sondaggi in Corea del Sud sulla preferenza per il figlio maschio, che qualcosa di stupefacente e senza precendenti. sta succedendo alle donne.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Alcuni esperti dicono perfino di “essere perfettamente convinti che sia impossibile trovare un lavoro [decente] senza una laurea”.
Thậm chí một số chuyên gia còn nói rằng họ “hoàn toàn tin là bạn chẳng bao giờ tìm được việc làm [đàng hoàng] nếu không có trình độ đại học”.
Non puoi mica raccogliere le palle fino alla laurea.
Cậu không thể cứ nhặt bóng mỗi ngày & lt; BR& gt; cho đến khi tốt nghiệp được
Il fratello Ashton ha conseguito una laurea di secondo livello in Amministrazione aziendale alla Harvard University, mentre la sorella Ashton studiava medicina.
Anh Ashton nhận được bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Harvard University, trong khi Chị Ashton học trường y khoa.
L’amico che quella sera lasciò la festa con John terminò gli studi in Giappone per poi conseguire delle lauree in due università di prim’ordine negli Stati Uniti.
Người bạn rời buổi tiệc đêm đó với John đã tốt nghiệp đại học ở Nhật và tiếp tục nhận được bằng từ hai trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laurea trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.