laureato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laureato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laureato trong Tiếng Ý.

Từ laureato trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ, thạc sĩ, cử nhân, chúa, tốt nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laureato

chủ

(master)

thạc sĩ

cử nhân

(college graduate)

chúa

(master)

tốt nghiệp

(graduate)

Xem thêm ví dụ

Ha tenuto lezioni per i laureati della Caltech che sono diventate "Le lezioni di Feynman sulla gravità."
Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn."
Entrambi abbastanza infelici per il ritmo delle loro normalissime esistenze da post laureati, le cose cominciano improvvisamente a cambiare quando vengono prese due importanti decisioni: Meiko decide difatti di abbandonare il lavoro che non la soddisfa minimamente, mentre Taneda sceglie di dedicar sempre più tempo per scrivere la sua prima vera canzone.
Không hài lòng với nhịp sống tốt nghiệp "bình thường" họ đang có, mọi thứ đã thay đổi khi hai quyết định quan trọng được đưa ra: Meiko quyết định bỏ công việc của mình, và Taneda quyết định dành thời gian để viết bài hát phù hợp đầu tiên cho ban nhạc.
Nel 1955 si è laureato come ingegnere elettromeccanico presso l'Université Libre de Bruxelles (ULB) dove ha conseguito il dottorato di ricerca nelle scienze fisiche nel 1959.
Năm 1955, Ông tốt nghiệp kỹ sư điện tại Đại học Libre de Bruxelles (ULB), ông cũng nhận bằng tiến sĩ khoa học vật lý tại đây vào năm 1959.
Newsom ha anche frequentato l'Università di Santa Clara, dove nel 1989 si è laureato in scienze politiche.
Newsom theo học tại Đại học Santa Clara với học bổng bóng chày một phần, nơi ông tốt nghiệp năm 1989 với bằng cử nhân khoa học chính trị.
Dopo essermi laureato, ciò che successe
Những gì xảy ra sau khi tôi tốt nghiệp -
Dopo essersi laureato a Stanford ottenendo un MBA e un Ph.D, il presidente Wheelwright trascorse un anno nella facoltà di INSEAD, scuola commerciale internazionale con sede a Fontainebleau, Francia, poi trascorse il resto della carriera accademica ad Harvard e a Stanford.
Sau khi tốt nghiệp trường Stanford với bằng Cao Học và Tiến Sĩ, Chủ Tịch Wheelwright dành ra một năm làm việc trong ban giảng huấn của INSEAD, một trường kinh doanh quốc tế ở Fontainebleau, Pháp, rồi dành sự nghiệp giáo dục còn lại của ông cho trường Harvard và Stanford.
Si è laureata il 23 gennaio 2006 in storia dell'arte, etnologia e storia moderna.
Cô tốt nghiệp Đại học ngày 23 tháng 1 năm 2006 với tấm Bằng Cử nhân Xã hội học ngành lịch sử nghệ thuật, dân tộc học và lịch sử hiện đại.
Qualche anno più tardi, mi sono laureato alla UCLA e mi sono ritrovato alla NASA, dove lavoravo nel laboratorio di propulsione jet.
Tôi luôn muốn được bay lượn xung quanh hệ mặt trời và đi thăm thú những hành tinh khác nhau, đi thăm mặt trăng và những con tàu vũ trụ
Mi sono laureata nel 2006, e una rappresentanza dei docenti è venuta dall' Europa.
Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.
Agli studenti laureati serviva un metodo per controllare in quale stadio si trovassero.
Sinh viên tốt nghiệp muốn tìm cách nói giai đoạn của họ.
Si è laureato in ingegneria industriale all'Università di Auburn nel 1982, e ha conseguito un Master in Business Administration alla Fuqua School of Business dell'Università Duke nel 1988.
Ông cũng tốt nghiệp với bằng cử nhân kỹ sư công nghiệp từ Đại học Auburn năm 1982, bằng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) từ Fuqua Trường Đại học Duke của kinh doanh năm 1988.
Nel 2008, Lacy si è laureato presso l'University of North Carolina School of the Arts (UNCSA) a Winston-Salem.
Năm 2008, Lacy tốt nghiệp Đại học Nghệ thuật North Carolina (UNCSA) tại Winston-Salem.
Ne furono coinvolti Premi Nobel laureati in economia, i quali pure si erano dichiarati annoiati.
Họ đã thu hút được người tham gia từng đạt giải Nobel kinh tế học, người mà sau đó đã báo cáo rằng anh ta bị làm cho buồn chán.
Una di loro, Cheryl, una bella laureata ventisettenne, ha detto: “Non mi so spiegare com’è successo.
Một trong các nạn nhân đó là cô Cheryl, sinh viên cao học 27 tuổi xinh đẹp; cô nói: “Tôi không biết giải thích làm sao bây giờ.
Dopo essersi laureato alla Kyoto University, studiò alla Università Harvard sotto la guida di Oscar Zariski.
Sau khi tốt nghiệp Đại học Kyoto, ông làm luận án tiến sĩ ở Đại học Harvard dưới sự hướng dẫn của giáo sư Oscar Zariski.
Lo studio originale sulle ACE era stato fatto su una popolazione per il 70 per cento caucasica, e per il 70 per cento laureata.
Nghiên cứu ACE ban đầu được thực hiện với nhóm dân cư có 70% là người da trắng, 70% người có trình độ đại học.
Pensate che il giovane Joseph Smith fosse laureato in teologia o scienza?
Các anh chị em có nghĩ rằng thiếu niên Joseph Smith là một tiến sĩ về thần học hay khoa học không?
Oggi, con l'aiuto di organizzazioni e governi dalla Norvegia a Cuba al Brasile, sono stati costruiti, dozzine di centri medici è stato assunto il personale e in 35 casi sono guidati da laureati ELAM.
Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM.
Appena laureato, andai a lavorare per una società di consulenza.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học, tôi có làm việc tại một công ty cố vấn.
Mi sono laureato.
Tôi tốt nghiệp trung học.
Prendete per esempio Dan Rounds, un laureato in musica e matematica che viene da East Lansing, nel Michigan.
Hãy xem trường hợp Dan Rounds, nhạc sỹ và nhà toán học từ East Lansing, Michigan.
Circa sei mesi dopo essermi laureato, iniziai ad avere attacchi di panico e di ansia, e momenti di depressione improvvisa.
Khoảng sáu tháng sau khi tốt nghiệp đại học, tôi bắt đầu trải qua những cảm giác hoang mang sợ hãi, lo âu, và chán nản.
Ci sono molti lavori che un laureato della Northwestern potrebbe avere che pagano di gran lunga piu'di questo.
Sinh viên tốt nghiệp Northwestern thiếu quái gì việc có lương bổng hậu hơn nghề này.
Dove si è laureato in Legge?
Anh nhận bằng luật ở đâu vậy?
Nel 1991 sì è laureato in lettere al'Università di Tirana.
Năm 2004, anh tốt nghiệp Khoa Luật của Đại học Tirana.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laureato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.