laureando trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laureando trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laureando trong Tiếng Ý.

Từ laureando trong Tiếng Ý có các nghĩa là cả, huynh trưởng, cao cấp, người đi trước, kẻ cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laureando

cả

(senior)

huynh trưởng

(senior)

cao cấp

(senior)

người đi trước

(senior)

kẻ cả

(senior)

Xem thêm ví dụ

Vidi la relazionalità umana, di cui avevo scritto da laureando, concretizzarsi nel rapporto medico-paziente.
Tôi nhìn thấy ‘tính quan hệ của con người’ mà mình đã viết thời đại học trong mối quan hệ bác sĩ – bệnh nhân.
In realtà, i miei laureandi sono proprio ora presso il telescopio hawaiano per scrutare il cielo e, speriamo, per farci progredire al prossimo stadio, in cui possiamo rispondere alla domanda del perché ci siano così tante stelle giovani e così poche stelle antiche.
Trên thực tế, những sinh viên thực tập của tôi, ngay lúc này, vào ngày hôm nay, tại kính viễn vọng ở Hawaii, đang theo dõi với hi vọng đưa chúng ta sang 1 giai đoạn khác, nơi chúng ta có thể nói về câu hỏi này rằng tại sao lại có quá nhiều những ngôi sao trẻ, và quá ít những ngôi sao già.
Credi che la nostra laureanda voglia far saltare in aria Wall Street?
Anh nghĩ rằng nữ sinh ưu tú muốn nổ tung phố Wall?
Lo psicologo Shelley Carson ha analizzato alcuni laureandi di Harvard per la qualità dei loro filtri di attenzione.
Nhà tâm lý học Shelley Carson đã thử sinh viên đại học Harvard về khả năng chú ý.
Ricordo che quando ero ancora un laureando, scrissi una critica riguardante un importante filosofo politico.
Tôi còn nhớ rằng khi còn là một sinh viên cao học tôi đã viết một bài phê bình về một nhà triết học chính trị quan trọng.
Yale dà lavoro a più di 3300 persone che insegnano a 5300 laureandi e a 6000 studenti che stanno seguendo corsi post-laurea.
Yale sử dụng hơn 1 100 nhân sự để giảng dạy và tư vấn cho khoảng 5 300 sinh viên chương trình cử nhân, và 6 100 sinh viên cao học.
E questo mi ha permesso di ampliare il mio gruppo a 20 persone, un mix di studenti laureati, dottori di ricerca e anche alcuni laureandi.
Nó giúp tôi mở rộng nhóm lên tới 20 thành viên. bao gồm cả sinh viên mới tốt nghiệp, sau tiến sĩ và thậm chí có vài người chưa tốt nghiệp
Pensava che gli altri laureandi avessero raggiunto molte più cose di lei, ed era riluttate a partecipare alla cena di laurea.
Chị cảm thấy rằng những sinh viên tốt nghiệp khác đã đạt được nhiều thành quả hơn chị nên đã miễn cưỡng đi tham dự buổi ăn tối mừng ngày tốt nghiệp.
Ero laureanda in medicina allora e pensavo che sarei diventata chirurgo perché m'interessava l ́anatomia. Sezionare gli animali stimolava parecchio la mia curiosità.
Lúc đó tôi học dự bị ngành y, và tôi nghĩ mình sẽ làm bác sĩ phẫu thuật bởi tôi quan tâm đến giải phẫu và việc mổ xẻ động vật thực sự khơi dậy trí tò mò của tôi.
L'American Mathematical Monthly è una rivista pensata per una larga fetta di matematici, a partire da laureandi fino ad arrivare ai ricercatori.
The American Mathematical Monthly là một tạp chí dành cho một đối tượng rộng của các nhà toán học, từ sinh viên đại học đến nghiên cứu sinh và các chuyên gia.
Sunbae, visto che tu sei entrato in tempo, sei già nella classe dei laureandi...
Anh JiHoo, vì anh vào đúng thời gian, nên anh đã gần sắp tốt nghiệp rồi.
In realtà, i miei laureandi sono proprio ora presso il telescopio hawaiano per scrutare il cielo e, speriamo, per farci progredire al prossimo stadio, in cui possiamo rispondere alla domanda del perché ci siano così tante stelle giovani e così poche stelle antiche.
Trên thực tế, những sinh viên thực tập của tôi ,ngay lúc này,vào ngày hôm nay, tại kính viễn vọng ở Hawaii, đang theo dõi với hi vọng đưa chúng ta sang 1 giai đoạn khác, nơi chúng ta có thể nói về câu hỏi này rằng tại sao lại có quá nhiều những ngôi sao trẻ, và quá ít những ngôi sao già.
Essi scoprirono che i laureandi erano in gran parte in grado di applicare la definizione di "pari" a 0, ma non erano ancora convinti da questo ragionamento, dal momento che era in conflitto con le loro immagini concettuali.
Họ phát hiện ra rằng các sinh viên hầu như có thể áp dụng định nghĩa "số chẵn" vào số không, nhưng các sinh viên vẫn chưa cảm thấy thuyết phục với cách làm này, vì nó mâu thuẫn với hình ảnh của họ về khái niệm này.
In qualche settimana, un mio laureando ha progettato una app che ora ha 1,3 milioni di utenti.
Chỉ trong một vài tuần, một sinh viên chưa tốt của tôi đã tạo ra một ứng dụng mà cuối cùng đạt tới 1,3 tỷ người dùng.
Mi stavo laureando in arteterapia, e passai ovviamente allo studio del trauma.
Theo đuổi bẳng đại học chuyên ngành liệu pháp nghệ thuật, hiển nhiên tôi bị cuốn hút vào nghiên cứu về chấn thương tâm lý.
Nel 2007 e nel 2008 ho parlato agli studenti che si stavano laureando alla BYU–Hawaii e alla BYU–Idaho.
Trong năm 2007 và 2008, tôi đã nói chuyện với các sinh viên tốt nghiệp trường BYU---Hawaii và BYU---Idaho.
È cominciato quando ho posto una domanda a un mio studente laureando, Severin Hacker.
Nó bắt đầu bằng việc tôi đưa ra một câu hỏi cho sinh viên sau đại học của tôi, Severin Hacker.
Metà dei laureandi di Yale sono donne, più del 30% sono minoranze e l'8% provengono da un paese straniero.
Một nửa số sinh viên hệ cử nhân tại Yale là nữ, hơn 30% thuộc các chủng tộc thiểu số, và 8% là sinh viên quốc tế.
In un altro studio, David Dickerson e Damien Pitman esaminarono l'uso delle definizioni di cinque laureandi in matematica.
Trong một nghiên cứu khác, David Dickerson và Damien Pitman tìm hiểu cách sử dụng các định nghĩa của năm sinh viên đại học giỏi chuyên ngành toán học.
Un certo numero di quelli che hanno maggior esperienza nella Chiesa sono studenti sposati che si stanno laureando con molti impegni e giovani famiglie.
Nhiều người trong số đó mà có kinh nghiệm nhiều nhất về Giáo Hội thì lại là các cặp vợ chồng sinh viên cao học với thời khóa biểu đầy bận rộn và gia đình với con cái còn nhỏ.
Non so se lo sapete, ma c'è stato un declino del 79 percento nel numero di donne laureande in informatica dal 2000.
Nếu bạn chưa biết, có khoàng 79% phụ nữ đã bỏ chương trình học trong các ngành máy tính từ năm 2000
Nel mio laboratorio mi interesso di sostituzione sensoriale per sordi, e questo è un progetto che ho intrapreso con un laureando nel mio laboratorio, Scott Novich, che lo sta conducendo per la tesi.
Quan tâm của tôi trong phòng thí nghiệm là thay thế giác quan cho người khiếm thính và đây là đề án tôi thực hiện với Scott Novich, sinh viên sau đại học, trong phòng thí nghiệm, là người đi đầu về điều này trong luận án của anh.
Quindi, mi stavo laureando al college, e, sentendomi molto idealista, decisi di entrare a far parte di una ONG che utilizzava i nuovi media per promuovere la democrazia e la riforma dei media in gran parte dell'ex- URSS.
Khi tôi tốt nghiệp đại học, cảm thấy tràn đầy lý tưởng, tôi quyết định gia nhập một tổ chức phi chính phủ sử dụng phương tiện truyền thông mới để thúc đẩy cải cách dân chủ và truyển thông ở nhiều nước thuộc Liên Xô cũ.
Questa decisione della Camera presidenziale concorda con le conclusioni a cui è giunto lo studioso di problemi religiosi e laureando in filosofia Sergei Ivanenko.
Quyết định này của Văn Phòng Tư Pháp phù hợp với những kết luận của học giả về tôn giáo kiêm thí sinh ngành triết là Sergei Ivanenko.
La specie, tuttavia, venne descritta scientificamente solo nel 1952, quando gli allora laureandi Ernest Williams e Karl Koopman studiarono un femore ed un frammento di mandibola ritrovati in un cassetto dell'American Museum of Natural History.
Mô tả loài cuối cùng đã không được hoàn thành cho đến năm 1952 khi hai sinh viên tốt nghiệp, Ernest Williams và Karl Koopman, tìm thấy mảnh xương đùi và xương hàm uốn trong một ngăn kéo tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laureando trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.