laurearsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laurearsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laurearsi trong Tiếng Ý.
Từ laurearsi trong Tiếng Ý có nghĩa là tốt nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laurearsi
tốt nghiệpVerbal; Adjectival E'stata la prima Vulcaniana a laurearsi con il massimo dei Voti in Accademia. Trung úy Valeris là người Vulcan đầu tiên tốt nghiệp thủ khoa tại Học viện. |
Xem thêm ví dụ
E'stata la prima in famiglia a laurearsi. Bà là người đầu tiên được vào đại học trong dòng họ. |
Se non lo sapete, mentre il 20 percento dei neri e degli ispanici che cominciano con una laurea in materie scientifiche e ingegneristiche riesce a laurearsi in materie scientifiche e ingegneristiche, solamente il 32 percento dei bianchi che comincia con corsi di studio in quei settori riesce a farcela e a laurearsi in quei campi, e solamente il 42 percento degli asiatico-americani. Nếu bạn chưa biết, thì trong khi 20% người da đen và người gốc Tây Ban Nha những người đang bắt đầu việc họ trong các ngành khoa học kĩ thuât sẽ chắc chắn tốt nghiệp trong các ngành này và chỉ 32% số người da trắng học những nghành này mới thành công và tốt nghiệp được và tương tự như trên với người Mỹ gốc Á, cũng chỉ là 42%. |
Se non lo sapete, mentre il 20 percento dei neri e degli ispanici che cominciano con una laurea in materie scientifiche e ingegneristiche riesce a laurearsi in materie scientifiche e ingegneristiche, solamente il 32 percento dei bianchi che comincia con corsi di studio in quei settori riesce a farcela e a laurearsi in quei campi, e solamente il 42 percento degli asiatico- americani. Nếu bạn chưa biết, thì trong khi 20% người da đen và người gốc Tây Ban Nha những người đang bắt đầu việc họ trong các ngành khoa học kĩ thuât sẽ chắc chắn tốt nghiệp trong các ngành này và chỉ 32% số người da trắng học những nghành này mới thành công và tốt nghiệp được và tương tự như trên với người Mỹ gốc Á, cũng chỉ là 42%. |
Ha studiato presso il convento di San Dorothy a Mdina e il Collegio S. Aloysius di Birkirkara, prima di frequentare l'Università di Malta e laurearsi in archeologia nel 1997. Cô theo học tại tu viện St. Dorothy ở Mdina và trường Cao đẳng St. Aloysius ở Birkirkara, trước khi vào Đại học Malta và tốt nghiệp cử nhân về khảo cổ năm 1997. |
Quindi gli studenti possono decidere di andare all’università o al college per quattro anni o più, per laurearsi o specializzarsi dopo la laurea e intraprendere la carriera di medico, avvocato, ingegnere, e così via. Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v... |
Con l’aiuto del Signore, lei puoi avere la sua famiglia e anche laurearsi in medicina. Với sự giúp đỡ của Chúa, anh có thể có con mà vẫn trở thành bác sĩ. |
I coetanei insistevano perché la accettasse, perché vivesse una vita “normale”: laurearsi, fare carriera, comprarsi una bella macchina, viaggiare... Một số bạn cùng trang lứa khuyến khích chị nhận học bổng và theo đuổi cái được gọi là “cuộc sống bình thường”—có bằng đại học, sự nghiệp, xe hơi và đi du lịch. |
Certo, è meglio fare più soldi piuttosto che meno, o laurearsi piuttosto che abbandonare gli studi, ma le differenze nella felicità tendono a essere piccole. Thì đúng là, kiếm được nhiều tiền tất nhiên là tốt hơn ít, hay việc tốt nghiệp đại học thì tốt hơn là bỏ học giữa chừng, nhưng những điều này lại chỉ gây ra một sự khác biệt nhỏ trong hạnh phúc. |
Quando sarà il momento di laurearsi o di finire la formazione professionale, siate presenti. Khi đến lúc để tốt nghiệp trường học hoặc các chương trình huấn luyện, thì hãy có mặt ở đó. |
E'stata la prima Vulcaniana a laurearsi con il massimo dei Voti in Accademia. Trung úy Valeris là người Vulcan đầu tiên tốt nghiệp thủ khoa tại Học viện. |
Durante la prima guerra mondiale Heyrovský prestò servizio in un ospedale militare come chimico e radiologo, esperienza che lo spinse a continuare gli studi e a laurearsi in fisica, a Praga, nel 1918 e in scienze mediche nel 1921 a Londra. Trong Thế chiến I Heyrovský làm việc trong một bệnh viện dã chiến như một nhà hóa học và nhà phóng xạ học, tạo điều kiện cho ông tiếp tục học và nhận bằng Ph.D. ở Praha năm 1918 và D.Sc. ở London năm 1921. |
Si iscrisse a un college, ottenne aiuti economici, e arrivò a laurearsi in una scuola quadriennale. Cậu đã nộp đơn vào đại học, nhận được hỗ trợ tài chính, và cậu ta đã tốt nghiệp sau bốn năm học đại học. |
La sua grande intelligenza le ha permesso di laurearsi molto in fretta. Tuy vậy nó đã giúp anh hoàn thành bài tập lớn một cách nhanh chóng. |
“Laurearsi ad Harvard o alla Duke non significa automaticamente trovare un lavoro migliore o avere uno stipendio più alto. . . . “Vào [đại học] Harvard hay Duke không có nghĩa là hiển nhiên bạn sẽ có một việc làm tốt và được trả lương cao... |
Prima di laurearsi pubblicò saggi sul Sistema solare e le macchie solari. Lúc còn là sinh viên, Halley đã được xuất bản các bài về hệ mặt trời và vệt đen mặt trời. |
Nonostante la spietata competizione, Akinori realizzò il suo obiettivo di laurearsi presso un’importante università e trovare lavoro in un’azienda prestigiosa. Anh đã căng thẳng tranh đua để đạt được mục tiêu của mình, đó là tốt nghiệp một trường đại học danh tiếng và được nhận vào làm việc ở một công ty lớn. |
Impiegò quasi dieci anni per laurearsi. Do đó, phải mất 10 năm anh ta mới có được tấm bằng. |
Quanti hanno avuto la possibilità, come me, di andare negli Stati Uniti e laurearsi? Bao nhiêu người nhận được cơ hội giống tôi tới Mỹ, học cử nhân? |
Tanto per essere chiari, non ho niente contro il Cucchiaio d'Argento; riuscire ad essere ammessi e a laurearsi in una università d'élite richiede moltissimo lavoro e sacrificio. Để được nhận vào và tốt nghiệp tại một trường uy tín cần rất nhiều nỗ lực và hi sinh. |
Giovani uomini del Sacerdozio di Aaronne, vi raccomando di porvi delle mete personali come terminare il seminario, svolgere una missione onorevole, laurearsi ed essere degni del matrimonio nel tempio. Các em thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn, tôi khuyến khích các em đặt các mục tiêu cho bản thân mình chẳng hạn như hoàn tất chương trình học giáo lý , phục vụ truyền giáo một cách vẻ vang, tốt nghiệp đại học và xứng đáng với việc kết hôn trong đền thờ. |
Quel ragazzo è riuscito ad andare avanti e a laurearsi alla UMBC, e diventare il primo nero a ottenere il dottorato in medicina dall'università della Pennsylvania. Và đã tốt nghiệp UMBC Và đã trở thành người da đen đầu tiên tốt nghiệp và lấy bằng thạc sĩ của Đại Học Pennsylvania |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laurearsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới laurearsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.