lecture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lecture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lecture trong Tiếng pháp.

Từ lecture trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự đọc, bài kinh, bài tập đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lecture

sự đọc

noun

bài kinh

noun (tôn giáo) bài kinh)

bài tập đọc

noun

Xem thêm ví dụ

Cette lecture ouvre notre esprit et notre cœur aux pensées et aux desseins de Jéhovah, et la claire intelligence de ceux-ci donne un sens à notre vie.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Qu’est- ce que la lecture biblique de cette semaine t’a appris sur Jéhovah ?
Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va?
Demander aux assistants comment ils comptent utiliser le programme de lecture prévu pour le Mémorial.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Échec pendant la lecture des données sur la bande
bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng
Lorsque cette vérification aura été faite, on l’annoncera à la congrégation après la lecture de la prochaine situation des comptes.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
Ils sont premiers dans toutes les catégories, lecture, maths et science, et l'une des clefs du succès incroyable de Shanghai est leur manière d'aider leurs enseignants à progresser continuellement.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
La lecture comprend le rapport d’un complot d’assassinat contre lui.
Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru.
Comme l’indiquent les bandes de couleur, les rubriques 1 à 17 peuvent toutes être abordées quand un élève présente un exercice de lecture.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Lecture de la Bible : 1 Rois 1-2
Đọc Kinh Thánh: 1 Các Vua 1-2
Quelles autres perles spirituelles as- tu découvertes dans la lecture de la Bible de cette semaine ?
Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
En quoi la lecture et l’étude de la Bible font- elles de nous de meilleurs ministres de la Parole de Dieu ?
Làm sao việc đọc và học Kinh Thánh giúp chúng ta trở thành những người truyền giảng Lời Đức Chúa Trời tốt hơn?
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
Lecture de la Bible (4 min ou moins) : Jean 6:41-59
Đọc Kinh Thánh: (4 phút hoặc ít hơn) Gi 6:41-59
Erreur de lecture-le mot de passe est peut-être incorrect
Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng
Dès qu’on vous a attribué la lecture d’un texte, lisez- le entièrement avec cet objectif.
Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí.
Vous pourriez attribuer à chaque groupe la lecture de l’histoire de l’une des sœurs mentionnées dans le discours.
Anh chị em có thể chỉ định cho mỗi nhóm đọc về một người chị trong sứ điệp của Chủ Tịch Uchtdorf.
Par la suite, il prit l’habitude d’écouter, et de faire, la lecture de l’Écriture à la synagogue (Luc 4:16 ; Actes 15:21). Nous encourageons les jeunes chrétiens à suivre son exemple en lisant la Parole de Dieu chaque jour et en étant assidus aux réunions, lieux de lecture et d’étude de la Bible.
(Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi.
5 Une première lecture de la parabole révèle la présence de trois groupes qu’il nous faut identifier.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
21 Il en sera à peu près de même pour la lecture des paragraphes à l’étude de La Tour de Garde et à l’étude de livre.
21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế.
Quel est l’avantage le plus précieux de la lecture ?
Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì?
L’index biblique rendra notre lecture de la Bible plus enrichissante en nous aidant à trouver l’explication de versets qui nous semblent déroutants ou vagues.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
Lecture de la Bible (4 min ou moins) : Ec 1:1-18
Đọc Kinh Thánh: (4 phút hoặc ít hơn) Tr 1:1-18

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lecture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.