relecture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relecture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relecture trong Tiếng pháp.

Từ relecture trong Tiếng pháp có các nghĩa là lần đọc lại, sự đọc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relecture

lần đọc lại

noun

sự đọc lại

noun

Xem thêm ví dụ

Copie pour relecture
Bản sao xem lại
Les crucifix avaient disparu des prétoires civils depuis le gouvernement de Jules Ferry, mais pas des tribunaux militaires. ↑ Duclert, Biographie d'Alfred Dreyfus, pp. 164. ↑ Pierre Gervais, Romain Huret et Pauline Peretz, « Une relecture du « dossier secret » : homosexualité et antisémitisme dans l'Affaire Dreyfus », Revue d'histoire moderne et contemporaine, éditions Belin, Vol.
Những cây thập tự này đã được loại khỏi những tòa án dân sự kể từ thời chính phủ Jules Ferry, nhưng trong tòa án quân sự thì vẫn còn. ^ Duclert, Tiểu sử Alfred Dreyfus, pp. 164 ^ Pierre Gervais, Romain Huret và Pauline Peretz, « Đọc lại « hồ sơ bí mật »: đồng tính luyến ái và chủ nghĩa bài Do Thái trong Vụ Dreyfus », Tạp chí lịch sử hiện đại và đương đạiRevue d'histoire moderne et contemporaine, nhà xuất bản Belin, Vol.
Bien que la FDA ait décidé, à la relecture de toutes les preuves, que le cyclamate n'était pas impliqué comme cancérogène chez la souris ou chez le rat, il reste interdit dans les aliments aux États-Unis.
Mặc dù FDA đã tuyên bố rằng việc xem xét tất cả các bằng chứng sẵn có không liên quan đến cyclamate như một chất gây ung thư ở chuột hoặc chuột, cyclamate vẫn bị cấm từ các sản phẩm thực phẩm ở Hoa Kỳ.
Toute la compilation et la rédaction de History of the Church a été réalisée sous la supervision et la relecture des apôtres.
Tất cả những phần sưu tập và ghi lại của quyển History of the Church được thực hiện dưới sự trông coi và duyệt xét lại của các sứ đồ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relecture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.