légalisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ légalisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ légalisation trong Tiếng pháp.

Từ légalisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự, 合法化, hợp pháp hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ légalisation

sự

noun

合法化

noun

hợp pháp hoá

noun

Xem thêm ví dụ

Ces gens s’étaient tellement attachés à elle qu’ils proposèrent à sa mère, Agnes, de l’adopter légalement.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Pour les mariages, par exemple, les sandemaniens refusaient de prendre part à la cérémonie nuptiale anglicane et se contentaient des formalités légales.
Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi.
1 Le greffier du Seigneur, qu’il a désigné, a le devoir de rédiger une histoire et de tenir un aregistre général de l’Église, de toutes les choses qui se passent en Sion, et de tous ceux qui bconsacrent des biens et reçoivent légalement des héritages de l’évêque,
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
Bien sûr, dans mes voyages, j'ai rencontré des gens qui ont légalement divorcé de leurs enfants parce qu'ils n'étaient pas hétéros, mais j'ai aussi rencontré des Baptistes Sudistes qui ont changé d'église parce que leur enfant était lesbienne.
Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ.
Si votre domiciliation légale ou votre adresse postale ont changé, procédez comme suit pour les mettre à jour :
Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này:
Il s'agit d'exemples issus d'une la longue tradition de remix légaux.
Đây là những ví dụ đã có từ lâu về remix hợp pháp.
Clinton nia avoir commis un parjure car selon lui, la définition légale de sexe oral est uniquement un rapport sexuel oral mutuel.
Clinton đã phủ nhận việc khai man trước tòa bởi vì, theo ông, định nghĩa pháp lý của tình dục bằng miệng không thuộc bản chất của "tình dục".
Cependant, d'après le rapport de l'ONU, il est souvent difficile pour une femme de se faire légalement avorter.
Trong một số vụ việc pháp lý, đã từng có vụ kiện để họ hợp pháp của người phụ nữ được thay đổi một cách tự động sau khi kết hôn.
Où qu’il vive, le chrétien cherche à agir avec sagesse pratique en fonction du contexte local, sachant que ce qui est acceptable et légal dans un pays peut très bien ne pas l’être dans un autre (Proverbes 2:6-9).
Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp.
(...) Ce ne sera à personne jusqu’à ce que vienne celui qui a le droit légal, et je devrai le lui donner.” — Ézéchiel 21:25-27.
Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32).
Or, l’un de ces décrets précisait que les chrétiens n’étaient plus légalement tenus de se faire circoncire (Actes 15:5, 6, 28, 29) !
Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa!
La vente du tabac est légale et on en trouve facilement presque partout.
Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi.
A nouveau, problème légal -- nous devons être très prudents.
Vẫn thế, với luật pháp-- chúng ta phải rất cẩn thận.
Par exemple, si vous souhaitez vendre vos produits dans un pays de l'UE ou en Suisse, tenez compte des obligations légales sur le sujet définies dans les lois nationales d'application du Règlement (UE) 2017/1369 du Parlement européen et du Conseil, et dans tout autre texte applicable au niveau local.
Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương.
” (Ézékiel 21:26, 27). Ces paroles indiquaient que la “ semence ” promise, “ celui qui a[vait] le droit légal ”, devait encore venir.
Dựa vào những lời này, chúng ta thấy rằng “dòng-dõi” đã hứa, “Đấng đáng được”, khi ấy vẫn chưa đến.
Mais comment devons- nous considérer la grande variété de dispositions et de procédures légales, et même de coutumes locales ?
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương?
Obed, leur fils, était considéré comme le descendant de Naomi et l’héritier légal d’Élimélek. — Ruth 2:19, 20 ; 4:1, 6, 9, 13-16.
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
En vertu de ce décret, l'enseignement de la philosophie acquérait un statut formel et légal, et la Neoacademia Zagrabiensis devenait officiellement une institution d'enseignement supérieur nationale.
Theo tài liệu, nghiên cứu về triết học tại Zagreb có được một tình trạng pháp lý chính thức và không chính thức như Zagrabiensis Neoacademia và chính thức trở thành một tổ chức công cộng của giáo dục đại học.
Bien que ces officiers aient la responsabilité légale de représenter l’État en lieu et place d’un parti politique – et d’exercer leurs fonctions de manière impartiale et neutre –, tous ont agi de manière ouvertement et excessivement partisane.
Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt.
Exemples : Cocaïne, méthamphétamine (crystal meth), héroïne, marijuana, substituts de cocaïne, méphédrone, "euphorisants légaux"
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
Rien de tout ça n'était légal.
Nói xem, hôm nay có phải quay ra số này không?
L'argent m'appartient légalement.
Số tiền đó là của con về mặt pháp lý.
Même si ce dernier était légalement en droit de punir sévèrement Onésime, Paul lui a demandé d’accueillir aimablement son esclave, en raison de leur amitié et de l’amour chrétien (Philémon 10, 11, 15-18).
Dù Phi-lê-môn có quyền hợp pháp để trừng phạt Ô-nê-sim nghiêm khắc, nhưng Phao-lô xin Phi-lê-môn “tử tế tiếp nhận người” vì tình anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—Phi-lê-môn 10, 11, 15-18.
Est-ce un argument légal, " Allez "?
Cái câu'Oh, thôi đi'có được coi là lý lẽ hợp pháp không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ légalisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.