leçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leçon trong Tiếng pháp.
Từ leçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài, bài học, bài giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leçon
bàinoun Décidez de la manière dont vous allez conclure la leçon. Quyết định cách thức kết thúc bài học. |
bài họcnoun Le titre indique les chapitres d’Écritures étudiés dans la leçon. Tựa đề bài học cho thấy các chương thánh thư đã được dạy trong bài học. |
bài giảngnoun Hé, gamin, on n'a pas besoin de leçon de vocabulaire. Này nhóc, bọn tôi không cần một bài giảng từ vựng lúc này. |
Xem thêm ví dụ
Scott, du Collège des douze apôtres, dans la leçon du jour 3 de cette section dans le guide d’étude de l’élève. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Nous en parlerons davantage dans la leçon 11, “ Chaleur, expression des sentiments ”. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Tirons une leçon de ce qui est arrivé au prophète Yona. Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na. |
J’ai étudié Hélaman 1-2 et terminé cette leçon le (date). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
Leçon 5 : Le libre arbitre Bài Học 5: Quyền Tự Quyết |
À l’évidence, les Israélites devraient tirer leçon de cet épisode dans le désert, y voir la preuve qu’il est important d’obéir à leur Dieu miséricordieux et de rester dépendants de lui. — Exode 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
Le fait que Jéhovah a veillé à ce qu’Habacuc mette par écrit ses inquiétudes nous enseigne une leçon importante : nous ne devons pas avoir peur de le prier au sujet de nos inquiétudes et de nos doutes. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
56 Avant même de naître, ils avaient reçu, avec bien d’autres, leurs premières leçons dans le monde des esprits et avaient été apréparés pour paraître au temps fixé du Seigneur bpour travailler dans sa cvigne au salut de l’âme des hommes. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Cette leçon a manifestement joué dans la façon dont Tucker et Rahman ont réglé le problème. Bài học này đã thành công qua cách Tucker và Rahman giải quyết vấn đề. |
b) Comment Jésus a- t- il rectifié le point de vue des apôtres, et quelle leçon a- t- il donnée pour les chrétiens de maintenant ? (b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào? |
Ensuite, nous avons pris cette leçon et essayé de l'appliquer à notre projet suivant. Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp. |
15 L’histoire de Juda nous enseigne une leçon : nous devons nous méfier de la maladie spirituelle. 15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng. |
Peut-être est-ce une idée que vous pouvez utiliser et qui conduira à des discussions familiales, des leçons de soirées familiales, une préparation et même des invitations à des ordonnances essentielles dans votre famille12. Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Remarque : Si vous n’avez pas le temps d’utiliser cette activité au cours de cette leçon, vous pourrez l’utiliser un autre jour. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
Et ça nous ramène à la leçon sur le jitney. Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney. |
Lorsque la leçon commence à l’heure et que les élèves voient qu’il n’y a pas de temps à perdre, cela leur donne le sentiment qu’ils vont quelque part. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
Vous pourriez demander à chaque élève de préparer une petite leçon sur l’œuvre de Joseph Smith, le prophète et sur la façon dont elle nous touche aujourd’hui. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Un état d’esprit hautain peut nous amener à croire que nous n’avons de leçons à recevoir de personne. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
Quelle leçon les chrétiens peuvent- ils tirer de ce qu’a fait Nehémia pour que les Juifs arrêtent de pleurer ? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
J’ai étudié Mosiah 15-17 et terminé cette leçon le (date). Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
□ Quelles sont quelques-unes des leçons que les parents enseigneront mieux s’ils donnent un bon exemple ? □ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ? |
J'ai pris des leçons chez Arthur Murray. Tôi đã học nhảy ở Arthur Murray. |
Et puis, à travers l’exemple de nombreux personnages bibliques, j’ai retenu une leçon capitale : c’est en servant Jéhovah et mes frères que je serai vraiment heureux. ” Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. |
(Lévitique 19:33, 34; Deutéronome 1:16; 10:12-19). Il y a là une leçon pour nous, même si nous ne sommes pas sous la Loi. Đây là một bài học cho chúng ta, dù chúng ta không ở dưới Luật pháp Môi-se. |
Soyez bref pour garder du temps pour la leçon. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới leçon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.