legalità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legalità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legalità trong Tiếng Ý.

Từ legalità trong Tiếng Ý có nghĩa là tính hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legalità

tính hợp pháp

noun

Xem thêm ví dụ

“La tolleranza delle autorità verso questi atti”, recita la sentenza, “non fa altro che indebolire la fiducia collettiva nel principio della legalità e nella capacità dello Stato di garantirlo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
L'ideale politico di quell'era era espresso dai concetti di democrazia, di protezione della proprietà e del principio di legalità.
Ý tưởng chính trị của thời đại này được thể hiện bằng các khái niệm dân chủ, bảo hộ sở hữu và pháp quyền.
Sia nel dibattito pubblico che in quello privato, gli argomenti presentati a favore o contro si concentrano sulla legalità dell'aborto e sulle eventuali leggi che lo possano limitare, nonché sulla liceità morale.
Cả trong tranh luận công khai và không công khai, các lý lẽ được đưa ra ủng hộ hay phản đối việc thực hiện phá thai tập trung vào việc có cho phép, về mặt đạo đức, thực hiện một ca phá thai có chủ đích không, hay sự biện minh cho các luật pháp cho phép hay hạn chế việc phá thai.
Parlando di legalita', era un bell'illecito.
Nhiệm vụ của chúng tôi là khiến họ bán nhanh.
Non possiede nemmeno una legalità.
Nó còn không có cả một luật sư ở hiện tại
Ma io la incoraggerei a pensare in termini di politica, non di legalita'.
Nhưng tôi khuyên ngài nên nghĩ theo kiểu chính trị chứ đừng theo kiểu luật sư.
Quì c'è tutta la legalità di cui abbiamo bisogno, ragazzo.
Nó đủ hợp pháp cho chúng tôi.
Sebbene la legalità del trattato sia ancora asserita dal Giappone, esso generalmente non è accettato in Corea perché non fu firmato dall'imperatore di Corea come richiesto e violava la convenzione internazionale sulle pressioni esterne riguardo ai trattati.
Tuy tính pháp lý của hiệp ước vẫn được phía Nhật Bản xác nhận, nói chung nó không được thừa nhận tại Triều Tiên bởi vị Hoàng đế Triều Tiên không ký kết vào văn bản này theo yêu cầu cần thiết và sự vi phạm vào thỏa ước quốc tế về những áp lực từ bên ngoài liên quan tới các hiệp ước.
Ma tutte le persone con cui ho parlato che hanno trasgredito la legge, tutte hanno detto: "Per favore, dateci la possibilità di lavorare nella legalità.
Nhưng tất cả những người tôi đã nói chuyện qua những người đã phạm pháp, họ đều nói rằng, "Làm ơn, hay cho chúng tôi một cơ hội để làm việc cho nền công nghiệp hợp pháp.
Si dimise per una lite sulla legalità del suo contemporaneo servizio al Congresso e nell'esercito.
Ông đã từ chức trong một cuộc tranh cãi về tính hợp pháp của phần ăn của mình tại Quốc hội và quân đội.
Laddove tali pagamenti sono consuetudinari o pretesi, alcuni cristiani possono ritenere che, rimanendo nella legalità, dare una mancia a un funzionario perché compia il suo dovere non violi i princìpi biblici.
Tại những xứ việc biếu xén như vậy là một thông lệ hoặc một đòi hỏi, một số tín đồ Đấng Christ có thể cảm thấy rằng nếu không vi phạm luật pháp, việc biếu xén người có thẩm quyền để người đó làm bổn phận mình thì không vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh.
Nell'insieme Hawthorne esplora i temi della grazia, della legalità e della colpa.
Xuyên suốt tác phẩm, Hawthorne đề cập đến tội lỗi, hình phạt và sự khoan dung.
Improvvisamente, l'onere della prova di legalità rispetto all'illegalità ricade su di noi e sui servizi che potrebbero offrirci nuove possibilità.
đột nhiên một đống phiền phức chứng cớ hợp pháp và không hợp pháp rơi ngay vào chúng ta vào những dịch vụ có thể cho chúng ta những khả năng mới
E mio padre era stato educato ad un tale rispetto per la legalità che nonostante fosse perseguitato, non aveva mai pensato ai documenti falsi.
Bố tôi luôn luôn tuân thủ luật lệ cho dù ông bị ngược đãi, ông cũng không bao giờ nghĩ đến giấy tờ giả.
Poi gradualmente torna la legalità.
Rồi dần trở nên chỉnh trang hơn.
E imitazioni: copie che rimangono all'interno dei confini della legalità
Và knock- off: sao chép nhưng nằm trong ranh giới hợp pháp.
Assaporano il gusto di ottenere qualcosa in cambio di nulla, e poi vanno fuori dello Stato dove possono giocare nella legalità.
Các em thử nhận được một thứ nào đó mà không cần phải mất gì cả, và rồi đi ra ngoài tiểu bang để đến một nơi nào khác mà các em có thể đánh bạc hợp pháp.
È un loro diritto, finché rimangono nella legalità.
Đó là quyền của họ, miễn là họ làm điều đó một cách hợp pháp.
Un attimo parli della mia anima, e quello dopo parli di legalita'.
Lúc thì anh nói về tâm hồn tôi, lúc thì lại muốn mang luật ra.
(Matteo 26:65-68; Marco 14:63-65) Poco dopo l’alba del venerdì, il Sinedrio si riunisce di nuovo, forse per dare una parvenza di legalità all’illecito processo notturno.
(Ma-thi-ơ 26:65-68; Mác 14:63-65) Ngay sau rạng đông ngày Thứ Sáu, Tòa Công Luận lại được triệu tập, có lẽ để hợp thức hóa việc xét xử trái phép vào đêm trước.
Però volevano che la sua esecuzione avesse una parvenza di legalità.
Họ rắp tâm loại trừ ngài, nhưng muốn việc này được ngụy trang dưới chiêu bài pháp lý.
E potrebbero unirsi al mondo del crimine... oppure potrebbero entrare nel mondo della legalità.
Và họ có thể gia nhập với đám tội phạm, hoặc họ có thể gia nhập cùng những người lương thiện.
La tua lotta contro il crimine organizzato è il primo raggio di legalità a Gotham in tanti anni.
Việc anh đứng ra chống lại bọn tội phạm có tổ chức... chính là tia sáng chính thống đầu tiên ở Gotham trong suốt bao thập kỉ.
In tutte le nazioni, alcuni sono scelti per formare il governo e garantire a tutti un ambiente in cui regni la legalità.
Trong bất cứ quốc gia nào, cũng có một số người được chọn làm tầng lớp lãnh đạo, để những người còn lại được sống trong xã hội thanh bình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legalità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.