legenda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legenda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legenda trong Tiếng Ý.

Từ legenda trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời chú thích, lời thuyết minh, chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legenda

lời chú thích

noun

lời thuyết minh

noun

chú giải

noun

Xem thêm ví dụ

URL consultato il 15 maggio 2015. ^ (EN) Ben E King: R&B legend dies at 76, bbc.com.
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. ^ “R&B legend Ben E King dies at 76”.
LEGENDA:
BIỂU TƯỢNG:
La sua prima apparizione è nel gioco The Legend of Zelda, capostipite della serie, nell'anno 1986.
Dòng game Legend of Zelda xuất hiện lần đầu vào năm 1986 với game The Legend of Zelda.
Etichette e legenda
Nhãn và legend
Qui sotto la legenda.
Các bạn có bản chú thích ở dưới kia.
E aggiunge: “L’idea che per convertire un intero regno potessero volerci più di un paio di aspergitori d’acqua benedetta non sembra sfiorasse molti in quell’epoca”. — The Jesuits—History & Legend of the Society of Jesus, New York, 1984.
Ông viết thêm: “Lúc đó, dường như nhiều người trong số họ không có vẻ nghĩ rằng việc cải đạo toàn thể vương quốc đó đòi hỏi nhiều hơn là chỉ cần vài người vẩy nước thánh và một bao đầy những tấm giấy nhỏ [nói về đạo]”.
Il significato di ogni linea viene indicato nella legenda sotto il grafico.
Ý nghĩa của mỗi dòng được trình bày trong phần chú giải bên dưới biểu đồ.
Legenda
Lời chú thích
E da quest'idea sarebbe poi nata "Live Your Legend", di cui vi parlerò fra pochissimo.
Điều đó sau này trở thành cái tôi gọi là Live Your Legend lát nữa tôi sẽ giải thích sau.
Legenda Paese ospitante (DE) 3.
Các danh nhân quê hương, đất nước: (3).
E hanno costituito una comunità di persone appassionate che hanno ispirato quella possibilità di creare Live Your Legend che avevo sognato tanti anni fa.
Chính họ đã tạo nên một cộng đồng đầy đam mê hứng khởi những người đã giúp tôi hiện thực hóa giấc mơ "Live Your Legend" mà tôi đã ấp ủ nhiều năm trời.
Live Your Legend e il movimento che abbiamo formato non esisterebbero senza questa bussola che mi fa pensare: "Questo è il mio obiettivo e ciò con cui voglio fare la differenza."
"Live Your Legend" và cuộc vận động chúng tôi tạo ra đã biến mất nếu tôi không xác định được bản sắc của mình, "Wow, đây là thứ tôi muốn theo đuổi và làm nên sự khác biệt."
Nel suo libro, "Pan Am: an Aviation Legend", Barnaby Conrad sostiene che il crollo della Pan Am è stato determinato da una combinazione di cattiva gestione aziendale, mancanza di interesse da parte del governo di proteggere il suo principale vettore internazionale, e regolamentazione politica viziata.
Trong cuốn sách của Barnaby Conrad, Pan Am: Huyền thoại của hàng không, cho rằng sự sụp đổ của Pan Am là sự kết hợp giữa việc quản lý công ty tồi tệ, sự lãnh đạm của chính quyền để bảo vệ hãng chuyên chở quốc tế quan trọng nhất và lỗ hổng của chính sách.
Legenda
Chú dẫn
Furono emesse monete con i valori di 10, 20 e 50 att (o cent) con la legenda in francese e laotiano.
Tiền xu kim loại được đúc với mệnh giá 10, 20 và 50 att hay cent với chữ Pháp và chữ Lào.
Fece il suo debutto nel 1998 partecipando al film The Legend of Cadillac Jack.
Linley xuất diễn lần đầu trong phim sản xuất cho truyền hình năm 1998 có tựa Still Holding On: The Legend of Cadillac Jack.
Nelle mappe di Berlino Est, Berlino Ovest spesso non appariva come una area urbana limitrofa, ma come un'area monocromatica, a volte indicata con lettere WB, o ricoperta da una legenda o da immagini.
Trên các bản đồ của Đông Berlin Tây Berlin thường không xuất hiện như một vùng đô thị liền kề mà như một vùng đất trống, thỉnh thoảng có chữ WB, có nghĩa Tây Berlin, nhưng thường bị che đi một cách khéo léo bởi những người làm bản đồ bằng ô chú thích hay các bức ảnh.
Intorno la legenda già citata.
Đại từ quan hệ tham chiếu lùi người/vật đã được nhắc tới trước đó.
Legend Due vira a sinistra.
Legend 2 sẵn sàng.
Una versione di Legend of the Golden Witch è stata pubblicata da Taito per alcuni telefoni cellulari il 31 marzo 2009.
Công ty Taito đã phát hành phiên bản dành cho diện thoại di động của Legend of the Golden Witch vào ngày 31 tháng 3 năm 2009.
In quelle date sono stati pubblicati anche gli spin-off Overlord: Dark Legend per Wii e Overlord: Minions per Nintendo DS.
Các bản ngoại truyện của trò chơi cũng được thực hiện trên các hệ máy khác như Overlord: Dark Legend dành cho hệ Wii và Overlord: Minions dành cho hệ Nintendo DS.
Le loro monete vennero coniate nelle zecche greche e continuarono ad utilizzare legende greche e kharoshthi in maniera corretta, raffigurando persino divinità del pantheon greco, in particolare Zeus.
Đồng tiền của họ đã được đúc ở những xưởng đúc tiền Hy Lạp, tiếp tục sử dụng truyền thuyết Hy Lạp và Kharoshthi thích hợp, và kết hợp miêu tả các vị thần Hy Lạp, đặc biệt là Zeus .
Shadow Man è un gioco di avventura comparabile con Tomb Raider o la saga di The Legend of Zelda.
Phần lối chơi được đem ra so sánh với các game như Tomb Raider và dòng game The Legend of Zelda.
È noto per aver ideato e spesso supervisionato le serie Mario, Donkey Kong, The Legend of Zelda, Pikmin, Star Fox, F-Zero e molte altre per l'azienda giapponese Nintendo (direttore creativo).
Ông là người sáng tạo ra các series trò chơi điện tử nổi tiếng như Mario, Donkey Kong, The Legend of Zelda, Star Fox, F-Zero và Pikmin cho hệ thống các trò chơi của hãng Nintendo.
Legend Uno in avvicinamento rapido.
Legend 1 sẵn sàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legenda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.