legare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legare trong Tiếng Ý.

Từ legare trong Tiếng Ý có các nghĩa là buộc, trói, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legare

buộc

verb

Oh, parli di tagliare i legami, ma rimani fermamente legato!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!

trói

verb

Poi lo leghiamo e lo portiamo indietro vivo.
Rồi chúng ta trói tay chân hắn lại với nhau và đưa hắn về còn sống.

verb

L’ordinanza di suggellamento è quell’ordinanza che lega eternamente le famiglie.
Giáo lễ gắn là giáo lễ mà ràng buộc gia đình vĩnh viễn.

Xem thêm ví dụ

Siamo stati suggellati nella casa di Dio da una persona che aveva autorità per legare in terra e in cielo.
Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng.
In queste formulazioni funziona per legare i cationi ferro e calcio che sono presenti sia in acqua e nelle cellule vegetali.
Ở đó, nó có chức năng liên kết các cation sắt và canxi có trong cả nước giếng và tế bào thực vật.
Pensate a come deve essere stato straziante per lui legare le mani e i piedi di Isacco e farlo adagiare sull’altare che lui stesso aveva edificato.
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
Ma forse quello di maggior successo è il fatto che abbiamo un'altra serie di queste boe nel Bronx River, dove il primo castoro - matto da legare - si è trasferito per costruire un deposito a New York, in 250 anni, ci abita.
là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó.
Voglio legare una lettera alla zampa di un corvo per chiedere aiuto.
Tôi sẽ cột một lá thư vô chân nó để cầu cứu.
Quindi ordinò “a certi uomini robusti di vitale energia” di legare Sadrac, Mesac e Abednego e di gettarli nella “fornace di fuoco ardente”.
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”.
Questo trattenersi dall’esercitare la sovranità sopra la terra per mezzo di un suo regno è paragonato all’atto di legare il rimanente ceppo dell’albero.
Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại.
Farsi legare a un albero è forse l'esempio scritto più antico di ciò che gli psicologi definiscono un sistema per riuscire.
Trói mình vào cột buồm có lẽ là cách cổ nhất được ghi lại về cái mà các nhà tâm lí học gọi là bộ phận trách nhiệm
C'e'qualcuno che sta cambiando idea o si tratta di una matta da legare che sta scopando?
Có ai đó đang xoay chuyển gì đó, hay cô nàng bị ảo giác đó đang ngủ với giai?
Vollero operarlo immediatamente e portarono delle corde con le quali intendevano legare Joseph al letto per non farlo muovere, poiché non avevano nulla per alleviare il dolore.
Họ muốn giải phẫu ngay lập tức và đã mang theo dây để trói cậu bé Joseph vào giường để cậu không vùng vẫy, vì họ không có gì dùng để giảm đau.
Farò legare a un carro chi di voi farà l'impiastro in servizio.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.
Il cavo e i ganci sono identici a quelli usati per legare la vittima.
Dây cáp và đồ móc đều khớp với thứ đã dùng để trói nạn nhân.
Oppure, sapendo che la Bibbia condanna il ‘legare altri con una malìa’, permetteremmo a un ipnotizzatore di assumere il controllo della nostra mente, anche solo temporaneamente? — Deut.
Hoặc là, dù biết rằng Kinh-thánh lên án việc “dùng ếm-chú”, chúng ta có cho phép một người biết thôi miên kiểm soát tâm trí chúng ta, dù chỉ là tạm thời không?
Come legare la gente e infilargli delle pinze su per il naso?
Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư?
Pietro doveva detenere il potere di suggellamento, l’autorità che comporta il potere di legare, o suggellare, sulla terra e di sciogliere sulla terra così come in cielo.
Phi E Rơ đã nắm giữ quyền năng gắn bó để ràng buộc hay gắn bó hoặc mở ở dưới đất thì cũng y như vậy ở trên trời.
Ha affidato ai Suoi servitori il potere di suggellamento — il potere per legare sulla terra e per legare nei cieli!
Ngài tin cậy các tôi tớ của Ngài với quyền năng gắn bó—để ràng buộc trên thế gian và ràng buộc trên thiên thượng!
Dal momento che la capacità di legare l'antigene è mantenuta vengono chiamati frammenti con sito di legame per l'antigene (FAB = Fragment, Antigen Binding).
Hai "cánh tay" của chữ Y còn gọi là Fab (tức là phần nhận biết kháng nguyên, F: fragment, ab: antigen binding).
Mi sembrava un po' effeminato, come un vestito, e i pantaloni avevano questa parte larga che si doveva legare stretta per evitare l'imbarazzo che cadessero.
Nó trông có vẻ hơi nữ tính đối với tôi, giống như một cái váy vậy, và nó có cái phần quần thùng thình này bạn phải buộc thật chặt để khỏi phải ngượng ngùng khi chúng rơi xuống.
Alcuni sono così ansiosi di accrescere la loro fama e di legare il loro nome a una nuova sorprendente teoria da non esaminare onestamente le prove riguardo a Gesù.
Một số kẻ hám danh bằng cách khiến người ta biết đến tên tuổi của mình qua một học thuyết mới đầy kinh ngạc nào đó đến độ không xem xét một cách thành thật các bằng chứng về Chúa Giê-su.
Sei pazzo da legare?
Cậu điên rồi hả?
Jackson sperava che tali attività avrebbero permesso al cast di legare in modo che la chimica tra di essi fosse evidente sullo schermo e così facendo voleva farli abituare anche alla vita a Wellington.
Jackson hi vọng những hoạt động này sẽ giúp các diến viên nhập tập vào bộ phim để các cảnh quay diễn ra chân thật nhất đồng thời cho họ tới sống ở Wellington.
Sei matto da legare.
Thật điên rồ.
Giuro di lasciarmi bruciare, legare e bastonare o morire trafitto dalla spada.
" Nếu trái lời tôi sẽ bị băm vằm, xé xác, thiêu đốt hoặc bị cắt trym bởi 1 thanh kiếm.
Non hai forse litigare con un sarto per indossare farsetto nuovo prima di Pasqua? con un altro per legare le scarpe nuove con un nastrino vecchio? eppure tutore che vuoi da me litigare!
Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau!
Almeno hai qualcosa su cui legare con Stefan.
Chí ít thì điểm giống nhau này sẽ khiến bà gắn kết với Stefan hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.