legame trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legame trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legame trong Tiếng Ý.

Từ legame trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây, liên kết, lạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legame

dây

noun

La cima è il legame che mi riporta in superficie.
Sợi dây sẽ dẫn tôi lên mặt nước.

liên kết

noun

Creare un legame, creare un legame di rispetto.
Tạo ra một mối liên kết, mối liên kết của sự tôn trọng.

lạt

noun

Xem thêm ví dụ

ln questo modo viene a crearsi un impegno, un legame.
Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết.
Oh, parli di tagliare i legami, ma rimani fermamente legato!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Ha dei legami con la polizia.
Anh ta có quan hệ với cảnh sát.
Hanno un passato, un legame.
có một mối liên kết.
La domenica è un’opportunità magnifica per rafforzare i legami familiari.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
Una base di Lewis è qualsiasi molecola o ione che è in grado di formare un nuovo legame di coordinazione donando una coppia di elettroni.
Một bazơ Lewis là bất kỳ phân tử hay ion nào có thể tạo ra liên kết cộng hóa trị phối hợp mới bằng cách cung cấp một (các) cặp electron.
Con il pane spezzato e rotto esprimiamo di ricordarci del corpo fisico di Gesù Cristo — un corpo che dovette lottare con pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie19, un corpo che sopportò una tale agonia che sanguinò da ogni poro20, un corpo la cui carne fu lacerata e il cui cuore fu spezzato alla crocifissione21. Esprimiamo il nostro credo che, sebbene fu deposto per riposare nella morte, quello stesso corpo fu riportato in vita dalla tomba per non conoscere mai più la malattia, il deperimento e la morte.22 E nel prendere il pane noi riconosciamo che, come avvenne per il corpo mortale di Cristo, il nostro corpo sarà liberato dai legami della morte, risorgerà trionfante dalla tomba e sarà restituito al nostro spirito eterno.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
Come posso ‘rammentare quelli che sono in legami di prigionia’?
Mình có thể nhớ đến các anh em trong tù như thế nào?
Vi prego di fare attenzione alla preghiera di Nefi: “O Signore, secondo la mia fede che è in te, liberami dalle mani dei miei fratelli; sì, anzi, dammi la forza di strappare questi legami con cui sono legato” (1 Nefi 7:17; corsivo dell’autore).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
▪ “Il legame fra immagini violente trasmesse dai media e comportamenti aggressivi [degli adolescenti] nella vita reale è stretto quasi quanto il nesso esistente tra fumo e cancro del polmone”. — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
Durante il periodo Gyo, il Seon divenne a tutti gli effetti una "religione di Stato", ricevendo ampi aiuti e privilegi attraverso i legami con la famiglia regnante e con potenti membri della corte.
Trong suốt triều đại Cao Ly, Thiền tông trở thành "quốc giáo", nhận được sự ủng hộ và nhiều đặc quyền rộng rãi thông qua mối quan hệ với gia quyến vương tộc và các thành viên quyền lực trong triều đình.
* Vedere un legame
* THẤY ĐƯỢC MỘT MỐI QUAN HỆ
La vera felicità deriva dall’essere fedeli servitori di Dio, e non ha nulla a che fare con legami di parentela o successi personali.
Thay vì thế, bất kỳ người nam hoặc người nữ nào cũng có thể tìm được hạnh phúc thật khi là một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời, chứ không phải do quan hệ ruột thịt hoặc có công trạng gì.
La situazione relativa alle nostre famiglie e'tale che ogni possibile unione tra noi debba essere considerata un legame altamente riprovevole.
Về mối tương xứng giữa gia đình chúng ta, làm những người thân cận của chúng ta khiển trách
Penso che se limitiamo le persone con disabilità dal partecipare nella scienza, ci separiamo dai nostri legami con la storia e con la società.
Tôi nghĩ nếu chúng ta giới hạn người khuyết tật trong nghiên cứu khoa học, thì chúng ta sẽ tách rời chính mình với lịch sử và xã hội.
Perché se io o chiunque altro con legami solidi in Europa scomparisse dalle coste francesi, la gente lo saprebbe.
Bạn, tôi và bất cứ ai đều có mối liên hệ với châu Âu khi bị mất tích ngoài khơi nước Pháp, mọi người đều biết.
In questo sistema, l'acido fluoridrico libera il protone (H+) e la base coniugata (F-) è efficacemente sequestrata, formando un legame coordinato forte con il pentafluoruro fluorofilo di antimonio.
Trong hệ này, axit flohiđric giải phóng proton (H+), và gốc bazơ liên hợp (F-) bị cô lập một cách có hiệu quả bằng cách tạo ra một liên kết phối hợp rất mạnh với pentaflorua antimon.
Ecco, se il picco di PH delle cellule è circa 7, quei legami idrogeno non possono esistere.
Nhưng pH cao nhất trong tế bào là khoảng pH7, nên những liên kết hydro đó không thể tồn tại được.
• Quali precauzioni possono aiutarci a non stringere legami sentimentali al di fuori del matrimonio?
• Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích?
Ma proviamo gioia nel sentire che i nostri legami con loro sono certi perché siete o potete essere legati a loro dalle ordinanze del sacerdozio che Dio onorerà.
Nhưng niềm vui sẽ đến từ một cảm nghĩ rằng những mối liên kết với họ là chắc chắn vì các anh em đang hoặc có thể ràng buộc với họ bởi các giáo lễ của chức tư tế mà Thượng Đế sẽ chấp nhận.
Sono i soli legami che mi congiungono alla terra.
Sách báo là vật duy nhất nối liền tôi với mặt đất.
Contiene articoli su come rafforzare i legami e aumentare il rispetto all’interno della famiglia, su come mettere in pratica il Vangelo e programmare sane attività ricreative.
Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh.
In una situazione del genere, stringere dei legami diventa difficile.
Điều đó khiến các thành viên trong nhóm khó tạo mối quan hệ thân thiện với nhau.
Come posso racchiudere in 10 minuti la storia dei legami tra donne di tre generazioni, di come la forza sorprendente di quei legami sia entrata nella vita di una bambina di 4 anni rannicchiata insieme alla sorellina, alla mamma e alla nonna, per 5 giorni e 5 notti in una barchetta nel Mar della Cina più di 30 anni fa, legami che sono entrati nella vita di quella bambina e che non l'hanno più lasciata -- quella bambina ora vive a San Francisco e vi parla in questo momento.
Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay?
Ogni azione crea un legame che ci vincola ad essa.
Mỗi hành động tạo ra một mắt xích khác o bế ta với nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legame trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.