leisure time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leisure time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leisure time trong Tiếng Anh.

Từ leisure time trong Tiếng Anh có nghĩa là dư hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leisure time

dư hạ

noun

Xem thêm ví dụ

In the year 1930, a leading economist predicted that technological advancements would give workers more leisure time.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
We now know, in fact, that technology is our biggest competitor for leisure time.
Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi.
I can do without it in my leisure time.
Tôi có thể giải trí mà không cần tới cái chết.
What caution about our personal appearance and conduct while traveling and during leisure time should we heed?
Chúng ta nên nghe theo lời lưu ý nào về ngoại diện và hạnh kiểm trên đường đi và trong lúc rảnh rỗi?
● What dangers are there in spending leisure time with an unbelieving classmate after school hours?
● Nếu vui chơi với bạn học không cùng đức tin sau giờ học, bạn sẽ gặp nguy hiểm ra sao?
Afterward, leisure time can be kept in its proper place.
Rồi sau đó thì giờ giải trí có thể được giữ điều độ.
You like to spend leisure time relaxing in a tranquil family atmosphere
Ông thích nghỉ ngơi trong bầu không khí ấm cúng của gia đình không?
How can we maintain a dignified appearance during leisure time in the convention city?
Trong thời gian sinh hoạt tại thành phố diễn ra hội nghị, chúng ta cần lưu ý những điểm nào về cách phục sức?
She hung out at different bars and enjoyed leisure time a little differently.
Dì ấy đi đến những quán bar khác biệt và có thời gian thư giãn vui chơi hơi khác thường.
To satisfy this need, some devote their leisure time to nature, art, music, and so on.
Để thỏa mãn nhu cầu ấy, một số người dành thời gian rảnh rỗi cho thiên nhiên, nghệ thuật, âm nhạc v.v.
Many people have more leisure time than ever.
Nhiều người nhàn rỗi chưa từng thấy.
You like to spend leisure time relaxing in a tranquil family atmosphere.
Ông thích nghỉ ngơi trong bầu không khí ấm cúng của gia đình không?
6 It is no less important to maintain a dignified appearance during leisure time at hotels, stores, and restaurants.
6 Điều không kém phần quan trọng là giữ ngoại diện lịch sự trong lúc nghỉ ngơi tại khách sạn, khi đến nhà hàng hoặc cửa tiệm.
Australia enjoyed significant growth in prosperity in the 1950s and 1960s, with increases in both living standards and in leisure time.
Úc trải qua tăng trưởng đáng kể về sự thịnh vượng trong thập niên 1950 và 1960, với sự gia tăng về cả tiêu chuẩn sinh hoạt và thời gian thư giãn.
(Matthew 9:35, 36) After such a tour, Jesus and his disciples had no leisure time even to eat a meal.
Khi Chúa Giê-su đi khắp các nơi, ngài không chỉ dạy đám đông mà còn chú ý đến nhu cầu của họ (Ma-thi-ơ 9:35, 36).
You fathers, who usually are the major breadwinners, do not use leisure time just for a hobby or other personal interests.
Các bạn là những người làm cha, các bạn thường là người đem tiền về nhà nhiều nhất, chớ dùng thì giờ riêng của mình cho thú riêng hoặc sở thích cá nhân khác.
The second is a life of engagement: a life in your work, your parenting, your love, your leisure; time stops for you.
Thứ hai là lối sống gắn bó: một cuộc sống gắn bó với công việc, cha mẹ, tình yêu, sở thích, như thời gian dừng lại cho bạn.
Other channels: Fashion Food Gadgets Properties Travel The segment was previously known as Leisure Times, Times Two and Lifestyle prior to 1994.
Các kênh khác: Thời trang Ẩm thực Tiện ích Properties Du lịch Chuyên trang trước năm 1994 được biết đên với các tên gọi Leisure Times, Times Two và Lifestyle.
The doubled family inheritance of Wedgwood wealth created by his grandfather gave Charles Darwin the leisure time to formulate his theory of evolution.
Gia tài nhân đôi của gia đình Wedgwood được tạo ra bởi ông nội của ông đã cho Charles Darwin thời gian rảnh rỗi để hình thành thuyết tiến hóa của ông.
like to spend some of their leisure time and spare cash sleeping with prostitutes, sticking 50 Euro notes up their nose and employing illegal migrant laborers.
Và 1 nhóm thiểu số quan trọng trong 500 triệu dân muốn dành thời gian vui choi của họ và chi tiền cho mại dâm, ném cho họ 50 Euro và thuê những lao động nhập cư bất hợp pháp.
(2 Peter 3:13) Likewise, our personal appearance —whether during leisure time or in the ministry— can either enhance or diminish the appeal of the message we preach.
(2 Phi-e-rơ 3:13) Cũng vậy, ngoại diện của chúng ta—dù lúc nhàn rỗi hoặc khi đi rao giảng—có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của thông điệp chúng ta rao truyền.
5 Interestingly, the word “school” comes from the Greek word skho·leʹ, which originally meant “leisure” or the use of leisure time for some serious activity, such as learning.
5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skho·leʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành.
The participants at Improv Everywhere events have just as much leisure time as any other New Yorkers, they just occasionally choose to spend it in an unusual way.
Những người tham gia hoạt động của Improv Everywhere có lượng thời gian thư giãn như bất kì người New York nào họ chỉ thỉnh thoảng quyết định dùng nó một cách hơi khác thường.
Now, sometimes it makes sense to be doing things that are easy and fun, like when you're having dinner or going to bed or enjoying well-earned leisure time.
Đôi khi cũng nên làm điều dễ dàng và vui vẻ như khi bạn ăn tối hay đi ngủ hay hưởng sự nhàn rỗi xứng đáng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leisure time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.