lemon juice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemon juice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemon juice trong Tiếng Anh.

Từ lemon juice trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước chanh, Nước chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemon juice

nước chanh

noun

A bank robber rubs lemon juice on his face, believing it will make him invisible.
Một tên cướp ngân hàng xoa nước chanh lên mặt của mình vì tin rằng việc đó sẽ làm cho hắn trở thành vô hình.

Nước chanh

noun (juice made from lemons)

A bank robber rubs lemon juice on his face, believing it will make him invisible.
Một tên cướp ngân hàng xoa nước chanh lên mặt của mình vì tin rằng việc đó sẽ làm cho hắn trở thành vô hình.

Xem thêm ví dụ

So he put lemon juice all over his face, went out, and robbed two banks.
Vậy nên, anh ta thoa nước chanh lên khắp mặt của mình, đi ra ngoài, và cướp hai ngân hàng.
A bank robber rubs lemon juice on his face, believing it will make him invisible.
Một tên cướp ngân hàng xoa nước chanh lên mặt của mình vì tin rằng việc đó sẽ làm cho hắn trở thành vô hình.
Lemon juice may lighten dark hair .
nước chanh ép cũng có thể làm nhạt màu đen của tóc .
And some lemon juice?
nước chanh không?
2 . Mix 1 teaspoon of lemon juice with 2 teaspoons of vinegar and massage on the scalp .
2 . Hoà một muỗng cà phê nước ép chanh với 2 muỗng cà phê giấm và xoa bóp da đầu .
It's two parts ammonia and one part lemon juice.
Hai phần amoniac và một phần hương cam canh.
Other hot drinks used to include warm lemonade, called kwast (hot water with lemon juice), and anijsmelk (hot milk with aniseed).
Các loại đồ uống nóng khác bao gồm nước chanh ấm, gọi là kwast (nước ấm với nước chanh), vàanijsmelk (sữa nóng với tiểu hồi cần).
While white vinegar is the gold standard of home remedies and apple cider vinegar or lemon juice should work as well .
Trong khi giấm trắng được coi là phương thuốc vàng chữa gàu tại nhà thì giấm rượu táo hoặc nước chanh ép cũng có tác dụng rất tốt .
For example, it is not understood why adding a few drops of sour lemon juice will enhance the salty taste of food.
Thí dụ, người ta không hiểu tại sao việc thêm vài giọt nước chanh chua sẽ làm tăng vị mặn của thực phẩm.
In South Asia, milk was coagulated with a variety of food acids, such as lemon juice, vinegar, or yogurt and then hung to dry into loafs of paneer.
Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ.
Some years ago there was a news story about a man who believed that if he rubbed lemon juice on his face, it would make him invisible to cameras.
Cách đây vài năm, có một câu chuyện trên tin tức về một người tin rằng nếu anh ta chà nước chanh lên mặt, thì sẽ làm cho anh ta trở nên vô hình trước máy ảnh.
Researchers at the USDA 's Agricultural Research Service found that some common cleaning methods for sponges-soaking them in a bleach solution , lemon juice or water-did not eradicate the germs .
Các nhà nghiên cứu của Sở Nghiên Cứu Nông Nghiệp thuộc Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ tìm thấy rằng một vài phương pháp làm sạch chung cho mút rửa – ngâm chúng trong dung dịch tẩy rửa , nước chanh hoặc nước – không tiêu diệt được mầm bệnh .
And just seeing a picture of the popular Mexican snack made of raw jicama slices seasoned with lemon juice, salt, and powdered piquin pepper or cayenne pepper can make your mouth water.
Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm.
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don't over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
"Hold his front paws, squeeze his front paws, stamp on his hind feet, squirt him in the face with lemon juice, hit him on the head with a rolled-up newspaper, knee him in the chest, flip him over backwards."
"Giữ hai chân trước nó, bóp mạnh, giẫm lên chân sau nó, hất nước chanh thẳng vào mặt nó, đánh vào đầu nó bằng một tờ báo cuộn tròn, lên gối vào ngực nó, lộn ngược nó về sau."
Several variations are sometimes referred to by the same name: Hard Rock Cafe's recipe is based on the second form, calling for vodka, Midori, Chambord, lemon juice, pineapple juice and sugar syrup, shaken and strained over ice into a Collins glass.
Nhiều loại khác thường được dùng phổ biến với các tên như: Công thức của Hard Rock Cafe dựa trên loại chính thứ 2 gồm có rượu vodka, Midori, Chambord, nước chanhle, nước dứa ép và siro đường được lắc đều và lọc với đá rồi rót vào một chiếc cốc cao.
Mix some lemon juice with Vaseline, apply it every day.
Trộn ít cốt chanh với Vaseline rồi bôi mỗi ngày.
Chicken stock, egg yolks and lemon juice.
Thịt gà, lòng đỏ trứng và nước ép chanh.
Season with salt and pepper, and serve with a dressing of olive oil and lemon juice.
Nêm muối tiêu và rưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh.
No, no lemon juice.
Không, không nước chanh.
11 . Mix 100g of witch hazel and 1 tablespoon of fresh lemon juice in 200ml of water .
11 . Hoà trộn 100 g cây phỉ và 1 muỗng canh nước ép chanh tươi với 200 ml nước .
It also includes copious amounts of garlic and olive oil, often seasoned by lemon juice.
Nó cũng bao gồm một lượng lớn tỏi và dầu ô liu, thường được pha với nước chanh.
Salmon is a popular choice, both as kylmäsavustettu lohi: cold smoked salmon, lox, or served raw with lemon juice as graavilohi (gravlax in Swedish).
Cá hồi cũng là một lựa chọn phổ biến, cả trong kylmäsavustettu lohi: cá hồi muối lạnh, lox, hoặc dùng sống với nước chanh trong món graavilohi (gravlax trong tiếng Thụy Điển).
- Send your child to school with a bottle of water ( flavored , if necessary , with a bit of honey or lemon juice ) rather than sugar-rich drinks
- Cho con đem đến trường một chai nước ( tăng thêm hương vị , nếu cần , với một chút mật ong hoặc nước ép chanh ) chớ không phải là các thức uống chứa nhiều đường

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemon juice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.