leren zak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leren zak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leren zak trong Tiếng Hà Lan.

Từ leren zak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trừ... ra, ngoài, ngoài ra, da dê, trừ ... ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leren zak

trừ... ra

ngoài

ngoài ra

da dê

(goatskin)

trừ ... ra

Xem thêm ví dụ

Een koe is een hoop narigheid in een leren zak.
Một con bò không là gì ngoài một đống thịt da rắc rối.
In welke zin was de psalmist „als een leren zak in de rook”?
Soạn giả bài Thi-thiên cảm thấy “như bầu da bị khói đóng đen” theo nghĩa nào?
Ps 56:8 — Wat wordt er bedoeld met ‘doe mijn tranen toch in uw leren zak’?
Thi 56:8—Cụm từ “để nước mắt tôi trong ve của Chúa” có nghĩa gì?
Wijn werd soms bewaard in leren zakken.
Với thời gian, da trở nên cứng và mất độ đàn hồi.
„Doe mijn tranen toch in uw leren zak
“Xin Chúa để nước mắt tôi trong ve của Chúa”
Maar wat was de leren zak waar hij het over had, en hoe kan God onze tranen daarin doen?
Nhưng cái ve mà Đa-vít nói đến là gì, và làm thế nào Đức Chúa Trời chứa nước mắt của chúng ta trong đó?
20 I̱saï laadde dus brood, een leren zak met wijn en een geitenbokje op een ezel en stuurde zijn zoon David daarmee naar Saul.
+ 20 Vậy, Giê-sê chất bánh, một bầu da rượu nho và một con dê con lên lưng lừa rồi gửi chúng và con trai mình là Đa-vít đến cho Sau-lơ.
15. (a) Wat bedoelde David toen hij Jehovah vroeg zijn tranen in een leren zak te doen of ze in een boek op te schrijven?
15. (a) Đa-vít ngụ ý gì khi ông xin Đức Giê-hô-va chứa nước mắt ông trong ve hoặc ghi lại trong sổ?
+ 19 Toen opende God haar ogen en ze zag een waterput. Ze ging ernaartoe, vulde de leren zak met water en gaf de jongen te drinken.
+ 19 Đức Chúa Trời mở mắt cô thì cô thấy một cái giếng; cô đi đến đó, đổ nước đầy bầu da và cho con uống.
Daarom vroeg koning David aan Jehovah zijn tranen op te bergen in een figuurlijke „leren zak”, waarbij hij vol vertrouwen vroeg: „Zijn ze niet in uw boek?”
Vì lẽ đó Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va cất nước mắt của ông trong một “ve” theo nghĩa bóng, và ông hỏi với lòng tự tin: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
Daarom vroeg koning David of Jehovah zijn tranen in een „leren zak” wilde bewaren, en hij voegde er vol vertrouwen aan toe: „Zijn ze niet in uw boek?”
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
Het kan in die tijd zijn geweest dat David de ontroerende psalm componeerde waarin hij Jehovah smeekte: „Doe mijn tranen toch in uw leren zak” (Psalm 56:8 en opschrift).
Có lẽ vào thời điểm ấy ông sáng tác bài Thi-thiên với lời tha thiết kêu cầu Đức Giê-hô-va: “Xin Chúa để nước mắt tôi trong ve của Chúa”.
Ik ging klassiek ballet, jazzdans, acrobatiek en andere zaken leren om mijn uitvoering te verbeteren.
Tôi bắt đầu học ba lê cổ điển, nhảy jazz, nhào lộn và những thứ khác để có khả năng biểu diễn tốt hơn.
Als je een blind kind bent in India moet je waarschijnlijk met ten minste twee belangrijke zaken leren leven.
Nếu như bạn là một đứa trẻ mù ở Ấn Độ, rất có thể bạn sẽ phải đối mặt với ít nhất là 2 tin xấu.
Mensen stellen vragen, mensen regeren zichzelf, mensen leren hun eigen zaken te beheren. Ze nemen hun toekomst in eigen hand.
Mọi người đang đặt câu hỏi, mọi người đang quản lý chính họ, mọi người đang học cách xoay xở vấn đề của chính mình, họ đang nắm lấy tương lai trong tay mình.
30 Zie, dat is niet mijn leer om het hart van de mensen tot toorn op te hitsen, de een tegen de ander; dit is daarentegen mijn leer: dat zulke zaken moeten worden weggedaan.
30 Này, đây không phải là giáo lý của ta, để khích động trái tim loài người tức giận, để người này chống lại với người kia, mà giáo lý của ta là những việc như vậy phải được hủy bỏ.
Als ouders kunnen we onze kinderen leren bidden voor zaken van eeuwig belang — zoals de kracht om zedelijk rein te zijn in een zeer moeilijke wereld, gehoorzaam te zijn en de moed om pal te staan voor het goede.
Là cha mẹ, chúng ta có thể dạy con cái mình cầu nguyện về những điều mang đến kết quả vĩnh cửu—cầu nguyện nhằm có được sức mạnh để trở nên trong sạch về mặt đạo đức trong một thế giới đầy khó khăn, để biết vâng lời, và để có can đảm bênh vực lẽ phải.
Voel jij je meer op je gemak met zaken doen dan met dingen leren, James?
Cậu thích làm ăn hơn là học hỏi hả, James?
En ontdek ik ook, als ik met deze angst wordt geconfronteerd, dat ik veel nieuwe dingen kan leren en paden vind naar zaken als praktische oplossingen evenals naar de essentie van genezing en gezondheid.
Tôi cũng phát hiện khi tôi ở trong nỗi sợ này, tôi có thể học được nhiều điều mới và tìm ra những lối dẫn tới những điều như là các giải pháp thực tiễn cũng như điều cốt lõi của việc chữa bệnh và sức khỏe.
Cursisten kunnen bij besprekingen of opdrachten in groepsverband afdwalen van het doel van de activiteit, over persoonlijke zaken gaan praten of het leren niet zo nauw nemen.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
Davids ontroerende woorden over de leren zak kunnen ook voor ons iets betekenen.
Những lời đầy xúc động của Đa-vít về cái ve cũng có ý nghĩa cho chúng ta.
Voelen wij ons door grote problemen of vervolging ooit „als een leren zak in de rook”?
Gian truân và sự ngược đãi có bao giờ làm bạn cảm thấy “như bầu da bị khói đóng đen” không?
Ze opende dus een leren zak met melk en gaf hem te drinken,+ waarna ze hem opnieuw toedekte.
Vậy, bà mở bầu sữa bằng da và cho hắn uống,+ rồi lại lấy mền đắp cho hắn.
De vacht en de huid werden gebruikt als ruilmiddel en om kleding en leren zakken van te maken.
Lông và da của chúng được dùng để trao đổi quần áo và bầu nước.
26 Tranen in een leren zak
26 ‘Xin để nước mắt tôi trong ve của Chúa’

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leren zak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.