lesões trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lesões trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesões trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lesões trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thương tổn, vết thương, sự làm hại, thương tích, bị thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lesões
thương tổn(injuries) |
vết thương
|
sự làm hại
|
thương tích
|
bị thương
|
Xem thêm ví dụ
Com a lesão que tive na cabeça... Với vết thương trên đầu... |
Com efeito, corria grande risco de lesões. Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương. |
No segundo cenário, fizemos a lesão, reimplantámos exactamente as mesmas células, e, neste caso, as células permaneceram e transformaram-se em neurónios maduros. Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. |
Mas nós fazemos isto com as nossas lesões emocionais, constantemente. Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý. |
Pensa-se nos AVC como uma lesão das fibras, onde nada há a fazer. Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
Os nervos vestibulococlear e ótico sofreram lesões graves. Dây thần kinh cảm quang của mắt đã bị tổn hại. |
8 O sacerdote examinará a lesão; se ela tiver se espalhado na pele, o sacerdote o declarará impuro. 8 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra, và nếu cái vảy lan trên da thì sẽ tuyên bố là người đó ô uế. |
Os comportamentos relacionados com o abuso de substâncias ou distúrbios alimentares geralmente não são considerados autolesões, uma vez que eventuais lesões daí decorrentes são apenas efeitos secundários não intencionais. Các hành vi liên quan đến lạm dụng thuốc và rối loạn ăn uống không được coi là tự gây hại vì tổn thương mô thường là tác dụng phụ không chủ ý. |
Tecnicamente, estes não são moscas volantes, pois resultam de pequenas lesões. Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
Já se recuperou daquela lesão? Vẫn đang hồi phục sau tổn thương đó? |
Isso as coloca em risco de lesão. Điều này khiến họ rất dễ bị thương. |
(Isaías 1:6b) O profeta refere-se aqui a três tipos de lesões: ferimentos (cortes, como os causados por espada ou faca), contusões (marcas de espancamento) e vergões novos (chagas recentes, aparentemente incuráveis). (Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được). |
Em 26 de setembro, com Agüero substituído por lesão, Diego marcou o único gol do jogo contra o Real Zaragoza. Ngày 26 tháng 9, khi Agüero chấn thương, Costa vào sân từ băng ghế dự bị đã ghi bàn thắng duy nhất trong trận đấu với Real Zaragoza. |
Se o ferimento for extenso, porém, em geral permanece uma cicatriz como lembrete da lesão. Tuy nhiên, nếu thiệt hại là quá lớn, thì một vết sẹo còn sót lại sẽ là một điều nhắc nhở về thương tích đó. |
Buffon foi nomeado capitão da Itália para a Euro 2008 após Fabio Cannavaro ser cortado da competição apos uma lesão no joelho. Buffon trở thành đội trưởng tuyển quốc gia Ý cho Euro 2008 sau khi Fabio Cannavaro rút tên khỏi đội hình vì chấn thương. |
" Cancro, podes vir até mim, " é o sinal de " Siga " para os tumores. Essas lesões estão na origem da produção elevada de quimiocinas. " Ung thư có thể tới đây ", đó là " đèn xanh " cho khối u nó khiến chemokines được thể hiện rõ rệt. |
Sr. Mason, com as lesões nos rins do seu filho, o potássio dele está elevado. Anh Mason do thương tổn ở thận mà mức Kali của con trai anh đang tăng lên. |
O perigo aumenta conforme cresce o risco de lesão ou até morte. Nguy cơ bị thương, hoặc thậm chí thiệt mạng, tăng dần lên. |
Devido a uma lesão da medula vocal, Yubin teve que dublar suas partes sob as ordens de um médico. Do gặp vấn đề với dây thanh âm, YooBin đã phải lip-sync theo chỉ định của bác sĩ. |
Por isso é muito importante evitar lesões inadvertidas. Rất quan trọng để tránh những vết thương vô ý |
Que fazemos quando tivermos lesões em estruturas muito maiores que um centímetro? Sẽ phải làm gì khi các cấu trúc bị thương lớn hơn 1 cm |
34 “No sétimo dia, o sacerdote examinará de novo a área afetada; se a lesão no couro cabeludo ou na barba não tiver se espalhado na pele nem parecer mais profunda do que a pele, o sacerdote declarará a pessoa pura; ela deverá lavar suas roupas e então ficará pura. 34 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra chỗ có vết một lần nữa, nếu vết trên da đầu hoặc chỗ có râu không lan ra và không lõm sâu hơn da thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó tinh sạch, người đó sẽ giặt quần áo mình và được tinh sạch. |
Após se recuperar da lesão, Orton se juntou ao grupo Evolution, que consistia também de Ric Flair, Triple H e Dave Batista. Sau khi chữa lành chấn thương, Orton tham gia Evolution, trong đó bao gồm Ric Flair, Triple H, và thân nhân mới, Dave Batista. |
17 O sacerdote o examinará;+ se a lesão tiver ficado branca, o sacerdote declarará que o doente está puro. 17 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra,+ và nếu vết chuyển thành màu trắng thì sẽ tuyên bố là người bệnh tinh sạch. |
Apesar de estar paralisado e de não ter nenhuma sensibilidade desde meio do peito até à ponta dos dedos dos pés, em resultado dum acidente de carro, há seis anos, que matou o seu irmão e lhe causou uma lesão espinal total, que o deixou numa cadeira de rodas, Juliano esteve à altura da ocasião e neste dia fez uma coisa que, provavelmente, todos os que o viram nesses seis anos consideravam impossível. Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesões trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lesões
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.