letto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ letto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letto trong Tiếng Ý.

Từ letto trong Tiếng Ý có các nghĩa là giường, lòng, đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ letto

giường

noun (Parte dell'arredamento, costruito per poter dormirci sopra.)

Non mi serve un letto.
Tôi không cần giường.

lòng

noun

Invita un giovane volenteroso di leggere a voce alta a farsi avanti con le sue Scritture.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.

đáy

noun

Poi il torrente ritrova il suo letto e passa nella chiusa.
Rồi nó bị nước cuốn xuống dưới đáy và đi ra miệng cống.

Xem thêm ví dụ

Vattene a letto e riposare, perché tu hai bisogno.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
5 Abbiamo letto ciò che Paolo ‘ricevette dal Signore’ in relazione alla Commemorazione.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
È nato due anni e mezzo fa, e ho avuto una gravidanza abbastanza difficile perché sono dovuta rimanere a letto per quasi otto mesi.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
‘Mi ha letto nel pensiero’, pensi dentro di te.
Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”.
Ho letto ogni tuo scritto e mi sono innamorato della tua voce e del modo in cui ragioni.
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
Appena hai aperto bocca, Tiffany non desidera più venire a letto con te.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Dopo tutto, ho letto la Bibbia e le pubblicazioni bibliche tante volte nel corso degli anni!”
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
(Isaia 9:6, 7) Sul letto di morte il patriarca Giacobbe profetizzò riguardo a questo futuro governante, dicendo: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. — Genesi 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Le cure, le operazioni e poi la degenza a letto sono state alcune delle sue prove.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Per mio figlio Aboody era l'ora di andare a letto.
Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi.
Pochi secondi dopo si rotolavano nel letto.
Vài giây sau họ đổ nhào xuống giường.
In secondo luogo, il fratello Morris ha letto Proverbi 27:21: “Il crogiolo è per l’argento e il forno fusorio è per l’oro; e l’individuo è secondo la sua lode”.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
Dopo aver letto un brano, chiedetevi: ‘Qual è il punto principale di ciò che ho appena letto?’
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
Nell’accettare il suo invito mi sono ritrovata a scoprire cose nuove ed entusiasmanti in questo libro, anche se l’avevo letto molte altre volte in passato.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Ho letto un bell'articolo a proposito... di un rievocatore della Guerra Civile... che diceva che il tuo trisnonno... uccise un nordista a mani nude.
Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc.
Sono nel bel mezzo di alzarsi dal letto.
Tôi đang ở giữa ra khỏi giường.
Date un'occhiata a questa frase: "Quando Gregor Samsa si risvegliò una mattina da sogni inquieti si ritrovò nel suo letto trasformato in un insetto gigantesco."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Quello sotto il letto?
Cái ở dưới gầm giường hả?
«E il resto della storia l’hai letto stamattina nel Capanno della Fossa.»
“Và phần còn lại của câu chuyện thì như cháu đã đọc sáng nay trong Pit Shed.”
Dobbiamo solo portarla nel tuo letto.
Tụi anh sẽ mang nó tới giường em
A un certo punto gli venne letto il racconto di un complotto volto a ucciderlo.
Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru.
CA: Se fosse un grattacielo, sarebbe -- l'ho letto? -- un grattacielo di 40 piani?
CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng?
E'come se mi svegliassi nel nostro letto e lei non ci fosse. Perché è andata in bagno o in cucina.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Vieni a letto.
đi ngủ đi.
Vado a letto chiedendomi dove possa essere.
Tôi nằm trên giường, băn khoăn Mẹ có thể ở đâu được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.