lettura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lettura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettura trong Tiếng Ý.
Từ lettura trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách giải thích, sách đọc, sự đọc, đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lettura
cách giải thíchnoun |
sách đọcnoun |
sự đọcnoun |
đọcverb Alcuni di questi spesso hanno problemi con la lettura. Một vài người trong số họ gặp khó khăn khi đọc. |
Xem thêm ví dụ
Tale lettura rivela alla nostra mente e al nostro cuore i pensieri e i propositi di Geova, e il chiaro intendimento di questi dà un senso alla nostra vita. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Su una linea di numero, il nostro " totale indicatore di lettura " è tre decimillesimi ( 0. 0003 o 0. 0076mm ) TIR che mette la nostra misura di sweep mandrino nella specifica Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Assegnate a ciascun gruppo la lettura di un paragrafo dalla sezione “Osservanza della santità della domenica” di Per la forza della gioventù. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Quando sarà stata fatta, annunciatelo alla congregazione dopo la lettura del prossimo resoconto mensile. Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau. |
Come indica il codice a colori, quando uno studente deve fare una lettura si può considerare qualsiasi punto dei consigli da 1 a 17. Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
Lettura della Bibbia: 1 Re 1-2 Đọc Kinh Thánh: 1 Các Vua 1-2 |
La lettura quotidiana della Bibbia mi aiuta a richiamare subito alla mente comandi e princìpi biblici che mi incoraggiano a resistere a queste pressioni. Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó. |
In che modo alcuni fanno posto alla lettura e allo studio della Bibbia, e con quali benefìci? Làm thế nào một số người đã dành đủ thì giờ cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh và họ nhận được những lợi ích nào? |
L'ho preso settimane fa, cercavo una lettura leggera. Mình đã dò tìm lại những quyển mỏng hơn nhiều tuần trước. |
21 Molto simile è la lettura della Torre di Guardia o la lettura dei paragrafi allo studio di libro. 21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế. |
Qual è il principale vantaggio che traiamo dalla lettura? Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì? |
L’indice dei versetti arricchirà la nostra lettura personale della Bibbia quando cerchiamo la spiegazione di versetti che ci sembrano vaghi o ci lasciano perplessi. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
Lettura biblica: (4 min o meno) Ec 1:1-18 Đọc Kinh Thánh: (4 phút hoặc ít hơn) Tr 1:1-18 |
23 Ci sono molti altri passi delle Scritture che illustrano come la lettura e lo studio della Bibbia possano rendere le preghiere più significative. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
Se lo sweep del mandrino non è all'interno specifica lungo l'asse Y, possiamo usare il mezzo viti molto piccole regolazioni per le letture di sweep pur cambiando i valori di prua e torsione di una quantità trascurabile Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Vedete se potete saltare o ridurre qualcosa per avere più tempo per la lettura o lo studio della Bibbia. — Efesini 5:15, 16. Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Se lo aiutate a preparare un programma regolare di lettura biblica e a rispettarlo, quest’abitudine gli tornerà utile anche molto tempo dopo il battesimo. Nếu giúp họ tập và giữ thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho họ, ngay cả sau khi báp têm. |
Man mano che la frequenterete, sarete aiutati a migliorare in aspetti importanti come lettura personale, ascoltare, ricordare, studiare, fare ricerche, analizzare e organizzare informazioni, conversare, rispondere a domande e mettere per iscritto pensieri. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
Quando sarà stata fatta, annunciatelo alla congregazione dopo la lettura del prossimo resoconto mensile. Sau khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau. |
Instillate nei vostri figli l’amore per la lettura e lo studio Dạy con yêu thích đọc sách và học hỏi |
La lettura e la riflessione sui grandi sermoni riguardanti Gesù Cristo che si trovano nel Libro di Mormon, insieme al potere dello Spirito Santo, portano una testimonianza certa della verità di questi. Kèm theo với quyền năng của Đức Thánh Linh, việc đọc và suy ngẫm những bài giảng hùng hồn về Chúa Giê Su Ky Tô trong Sách Mặc Môn mang đến một bằng chứng chắc chắn về lẽ trung thực của các bài giảng này. |
Ben presto ero completamente immerso nella lettura della Bibbia. Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh. |
LETTURA BIBLICA SETTIMANALE PHẦN ĐỌC KINH THÁNH HÀNG TUẦN |
Ad esempio, se dovete usare Ebrei 9:12, 24 in un discorso sul riscatto, potreste dover premettere alla lettura dei versetti una breve spiegazione di quella che era la stanza più interna del tabernacolo, la quale, come indica la scrittura, raffigurava il luogo in cui Gesù entrò quando ascese al cielo. Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời. |
Lettura della Bibbia: Esodo 7-10 (10 min) Đọc Kinh Thánh: Xuất Ê-díp-tô Ký 7-10 (10 phút) |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lettura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.