lettore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lettore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettore trong Tiếng Ý.

Từ lettore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người đọc, độc giả, bộ chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lettore

người đọc

noun

Se è per attirare lettori, mettiti Shakespeare sul sedere.
Nếu con muốn có người đọc, có thể đểvài câu Shakespeare trên mông.

độc giả

noun

Milioni di lettori comprano i miei libri ogni settimana.
Hàng triệu độc giả mua sách của tôi mỗi tuần.

bộ chơi

noun

Xem thêm ví dụ

Non è insolito che lettori sinceri facciano simili commenti di apprezzamento dopo aver letto queste riviste anche solo per poco tempo.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Per i giovani lettori
Dành cho bạn trẻ
È concepibile che Luca e i suoi lettori dessero a questi versetti parte di tale interpretazione”.
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
Trattammo due pagine come una sola perchè è così che il lettore le percepisce.
Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó.
I lettori chiedono: Perché Dio comandò ai suoi adoratori di sposare solo chi condivideva la loro fede?
Câu hỏi độc giả: Tại sao Đức Chúa Trời muốn người thờ phượng ngài chỉ lấy người cùng đức tin?
Domande dai lettori: Le restrizioni imposte dalla Legge mosaica circa il matrimonio fra parenti si applicano anche oggi?
Độc giả thắc mắc: Những điều khoản trong Luật Pháp giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho ngày nay không?
Domande dai lettori: Il battesimo alla Pentecoste del 33 E.V. simboleggiò la dedicazione?
Độc giả thắc mắc: Có phải việc báp têm vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN biểu trưng sự dâng mình?
Nel caso del nome divino, però, o non venne aggiunto alcun segno vocalico o vennero aggiunti quelli della parola ebraica per “Signore”, in modo da ricordare al lettore di pronunciare quest’ultima.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
Il lettore viene rimandato alla rubrica “Domande dai lettori” della Torre di Guardia del 1° agosto 1973, pagine 478-9.
Độc giả nên tra phần “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1973, trang 127.
(Ecclesiaste 9:11) Quindi speriamo che i nostri lettori che sono disabili prestino particolare attenzione alle meravigliose promesse di Dio scritte nella Bibbia.
(Truyền-đạo 9:11) Bởi thế, chúng tôi hy vọng rằng những người tàn tật sẽ đặc biệt quan tâm đến những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời được ghi lại trong Kinh Thánh.
30 Per i giovani lettori: Come resistere alle tentazioni
30 Dành cho bạn trẻ —Cách để cưỡng lại cám dỗ
Domande dai lettori: Cosa può aiutare un cristiano a decidere se sia appropriato fare regali o dare somme di denaro a impiegati pubblici?
Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ?
A molti lettori di questa rivista e dell’altro nostro periodico, Svegliatevi!, piacciono le illustrazioni che raffigurano il veniente Paradiso terrestre.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Vedi l’articolo “Domande dai lettori”, in questo stesso numero.
Xin xem “Độc giả thắc mắc” trong số này.
Alcuni nostri lettori ne hanno sentito gli effetti di persona.
Một số độc giả của chúng ta chắc đã bị ảnh hưởng trực tiếp của việc này rồi.
2:4) Un lettore ha scritto: ‘Come apprezzo La Torre di Guardia!
Một độc giả viết: “Tôi quí Tháp Canh biết bao!
Riconoscendo tali passi come poetici, il lettore comprende che lo scrittore biblico non si stava semplicemente ripetendo; al contrario stava usando una tecnica poetica per mettere in rilievo il messaggio di Dio.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
30 Per i giovani lettori: Non farti prendere dall’ambizione
30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng!
Domande dai lettori: Cos’è “la parola di Dio” che secondo Ebrei 4:12 “è vivente ed esercita potenza”?
Độc giả thắc mắc: Hê-bơ-rơ 4:12 nói rằng “lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực”. “Lời Đức Chúa Trời” được nói đến ở đây là gì?
I lettori chiedono: Dovrei appartenere a una religione?
Câu hỏi độc giả: Tôi có nên gia nhập một tổ chức tôn giáo?
(Vedi l’articolo “Domande dai lettori”, in questo stesso numero.)
(Xem bài “Độc giả thắc mắc” trong tạp chí này).
I lettori DVD sono stati acquistati.
Đầu đĩa DVD được buôn hợp pháp.
Un aspetto degno di nota è che il libro non parte dal presupposto che il lettore debba credere in Dio, ma si limita a esporre i fatti”.
Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”.
Piuttosto il lettore dovrebbe usare le sue facoltà di percezione per identificare le cose che potrebbero non essere incluse nell’elenco ma sono “simili”.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
Forse alcuni nostri lettori non hanno avuto genitori che si interessavano veramente di loro.
Một số độc giả của tạp chí này có thể đã không được cha mẹ thật sự quan tâm chăm sóc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.