riscatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riscatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riscatto trong Tiếng Ý.
Từ riscatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chuộc, tiền chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riscatto
sự chuộcnoun Il concetto di riscatto include fondamentalmente due cose. Khái niệm về sự chuộc mạng bao hàm hai điều cơ bản. |
tiền chuộcnoun La nave deve salpare appena arriva il riscatto. Tao muốn con thuyền này sẵn sàng rời đi khi tiền chuộc tới. |
Xem thêm ví dụ
15 La vera speranza per il genere umano è il riscatto, non qualche vaga idea di una sopravvivenza dell’anima. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
(Isaia 53:4, 5; Giovanni 10:17, 18) La Bibbia dice: “Il Figlio dell’uomo . . . è venuto . . . per dare la sua anima come riscatto in cambio di molti”. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Paolo indicò che Dio, tramite il suo spirito e il sacrificio di riscatto di suo Figlio, ha realizzato qualcosa che la Legge mosaica non poteva realizzare. Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được. |
(Ebrei 8:1-5) Quel tempio è la disposizione per accostarsi a Dio in adorazione sulla base del sacrificio di riscatto di Gesù Cristo. — Ebrei 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
Il grande Medico, Gesù Cristo, applicherà il valore del suo sacrificio di riscatto “per la guarigione delle nazioni”. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
La maggioranza di coloro che si avvalgono del riscatto di Gesù riceveranno la vita eterna su una terra paradisiaca. Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng. |
Se siamo veramente pentiti, Geova applica a noi il valore del sacrificio di riscatto di suo Figlio. Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
È volontà di Dio che coloro che esercitano fede nel sacrificio di riscatto eliminino la vecchia personalità e ottengano “la gloriosa libertà dei figli di Dio”. — Romani 6:6; 8:19-21; Galati 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
Questi uomini esperti e laboriosi, in seguito chiamati appunto pellegrini, venivano scelti per la loro mitezza, conoscenza della Bibbia, ottima oratoria e capacità di insegnamento, oltre che per la loro fedeltà alla dottrina del riscatto. Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc. |
Cosa ha prodotto la fede nel riscatto? Đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc đem lại kết quả nào? |
(Giovanni 3:16) Il provvedimento del sacrificio di riscatto di Gesù Cristo dimostra che non è affatto vero che agli occhi di Geova non valiamo niente o che non siamo degni del suo amore. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
Meditare su questi episodi che videro protagonisti Abraamo, Isacco e Giacobbe può aiutarci a comprendere quanto fu grande il prezzo del riscatto Suy ngẫm những sự kiện về Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp có thể giúp chúng ta hiểu phải trả một giá đắt thế nào để cung cấp giá chuộc |
(Romani 5:12) Come uomo perfetto, Gesù sacrificò la sua vita umana, provvedendo così il riscatto che rende possibile agli uomini fedeli ottenere la vita eterna. — 15/11, pagine 5-6. (Rô-ma 5:12) Là một người hoàn toàn, Chúa Giê-su hy sinh mạng sống, như vậy cung cấp giá chuộc khiến những người trung thành có thể đạt sự sống đời đời.—15/11, trang 5, 6. |
Per quanti peccati essa possa aver commesso prima di diventare cristiana, Dio può perdonarli sulla base del riscatto. Bạn không thể đếm được bao nhiêu tội người ta đã phạm trước khi trở thành tín đồ Đấng Christ, nhưng dựa trên căn bản giá chuộc, Đức Chúa Trời có thể tha thứ những tội ấy. |
(Ebrei 9:24) Geova accettò il valore del sacrificio di Gesù, il riscatto necessario per liberare il genere umano dalla schiavitù del peccato e della morte. — Romani 3:23, 24. (Hê-bơ-rơ 9:24) Đức Giê-hô-va chấp nhận giá trị sự hy sinh của Chúa Giê-su là giá chuộc cần thiết để giải cứu nhân loại khỏi vòng nô lệ cho tội lỗi và sự chết.—Rô-ma 3:23, 24. |
14 Qual è un altro modo in cui possiamo mostrare gratitudine per il riscatto? 14 Một cách khác cho thấy chúng ta biết ơn về giá chuộc là gì? |
Tra questi c’è il riscatto dalla trasgressione originale di Adamo, in modo che nessun componente della famiglia umana è ritenuto responsabile di quel peccato.8 Un altro dono universale è la risurrezione dai morti di ogni uomo, donna e bambino che vive, abbia vissuto o che mai vivrà sulla terra. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
Ricordo quando vent’anni fa, guardando in un obitorio il corpo del mio caro papà, provai un senso di profonda gratitudine per il riscatto. Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc. |
“La liberazione per riscatto” “Được cứu-chuộc” |
Finché tale proposito non sia completamente adempiuto, anziché recare su di noi “ciò che meritiamo” Dio ci perdona benignamente in base al sacrificio di riscatto di Gesù Cristo. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
(Ebrei 4:16) Nonostante la nostra condizione peccaminosa, possiamo rivolgerci a Geova con “libertà di parola” perché abbiamo fede nel sacrificio di riscatto di Gesù Cristo. (Hê-bơ-rơ 4:16, NW) Chúng ta có thể đến gần Đức Giê-hô-va và “nói năng dạn dĩ” dù còn ở trong tình trạng tội lỗi, bởi vì chúng ta có đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
Mediante il riscatto, la massima dimostrazione della lealtà di Geova. Bằng giá chuộc—biểu hiện lớn nhất của lòng trung tín của Đức Giê-hô-va. |
L’uomo rispose: “Va bene, lo riscatto io”. Người kia đáp: “Tôi sẵn sàng chuộc lại phần đất ấy”. |
Tuttavia, noi che amiamo Geova e ci siamo dedicati a lui sulla base del sacrificio di riscatto di Gesù non abbiamo motivo di essere attanagliati dalla paura per l’avvicinarsi del giorno di Geova. Tuy nhiên, với tư cách là những người yêu mến Đức Giê-hô-va và những người dâng mình cho ngài dựa trên sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, chúng ta không phải sợ run rẩy khi thấy ngày của Đức Giê-hô-va đến gần. |
15 Geova provvide un uomo perfetto in grado di pagare il riscatto. 15 Đức Giê-hô-va cung cấp một người hoàn hảo, người có thể trở thành giá chuộc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riscatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riscatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.