licaone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licaone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licaone trong Tiếng Ý.
Từ licaone trong Tiếng Ý có các nghĩa là linh cẩu, sói vằn, sói linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licaone
linh cẩu
|
sói vằn
|
sói linh
|
Xem thêm ví dụ
Gli apostoli non erano codardi, ma quando vennero a sapere che si complottava di lapidarli, saggiamente se ne andarono a predicare in Licaonia, una regione dell’Asia Minore che faceva parte della Galazia meridionale. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Una donna di nome Eunice abitava con la sua famiglia a Listra, città della Licaonia, regione dell’Asia Minore centro-meridionale. Gia đình của bà Ơ-nít sống ở Lít-trơ, một thành phố nằm trong vùng Ly-cao-ni thuộc trung nam Tiểu Á. |
I racconti delle punizioni ruotano perlopiù attorno al furto o all'invenzione di alcune importanti scoperte culturali, come quando Prometeo ruba il fuoco agli dei, quando Tantalo sottrae il nettare e l'ambrosia dalla tavola di Zeus e li dà ai suoi sudditi rivelando loro i segreti degli dei, quando Prometeo o Licaone inventano i sacrifici, quando Demetra insegna i segreti dell'agricoltura e i Misteri eleusini a Trittolemo, o quando Marsia trova il flauto gettato sulla Terra da Atena e sfida Apollo ad una gara di abilità musicale. Loại thứ hai (các sự tích về sự trừng phạt) bao gồm sự chiếm đoạt hoặc phát minh ra những vật phẩm văn hóa quan trọng nào đó, như khi Prometheus đánh cắp lửa từ các vị thần, hoặc Tantalus cắp thức ăn từ bàn ăn của Zeus để đem cho thần dân của riêng ông – tiết lộ cho họ các bí mật của thần linh, hoặc khi Prometheus hoặc Lycaon phát minh ra hiến tế, khi Demeter dạy nông nghiệp và các bí thuật cho Triptolemus, hoặc khi Marsyas phát minh ra sáo aulos và đem tới tranh tài âm nhạc với Apollo. |
Luca sembrava distinguere Iconio da Listra e Derbe, descrivendo queste ultime come “città della Licaonia”. Lu-ca ngụ ý nói Y-cô-ni khác biệt với Lít-trơ và Đẹt-bơ, miêu tả hai thành phố này là “các thành xứ Ly-cao-ni” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:6). |
il licaone ha resistenza L'impala ha la velocità Linh cẩu có sự bền bỉ, còn những con linh dương thì có tốc độ. |
Alcuni storici antichi descrivevano Iconio come parte della Licaonia, per cui i critici dubitavano di Luca perché non aveva fatto altrettanto. Một số sử gia xưa miêu tả Y-cô-ni là một phần của Ly-cao-ni. Vì thế, nhiều nhà phê bình nghi ngờ Lu-ca vì ông đã không miêu tả như vậy. |
Mentre era lì disse agli abitanti dell’antica Licaonia: ‘Dio non si è lasciato senza testimonianza in quanto ha fatto del bene, dandovi piogge dal cielo e stagioni fruttifere, riempiendo i vostri cuori di cibo e allegrezza’. Ông đã nói với những người dân sống ở thành Li-cao-ni: “[Đức Chúa Trời] cứ làm chứng luôn về mình, tức là giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ-ăn dư-dật, và lòng đầy vui-mừng” (Công-vụ 14:17). |
I licaoni sanno che la loro preda dovrà uscire o annegherà adesso è solo questione di attendere Bầy linh cẩu biết rằng con mồi của chúng sẽ trở lại hoặc chết đuối - giờ đây, nó trở thành cuộc chơi của sự chờ đợi. |
In cambio degli aiuti concessi ai romani in quell'occasione, la Licaonia e la Cilicia vennero ad aggiungersi ai domini della famiglia di Ariarate. Đổi lại cho sự trợ giúp của ông cho người La Mã vào dịp đó, Lycaonia và Cilicia được thêm vào lãnh địa của vương quốc ông. |
Tre licaoni chiudono su un impala Ba con linh cẩu cùng tiếp cận vào một con linh dương. |
Avendo udito di un complotto per lapidarli, i due saggiamente fuggirono e continuarono la loro opera nella Licaonia, a Listra e a Derbe. Khi nghe thấy người ta âm mưu ném đá mình, hai người đã khôn ngoan lánh đi và tiếp tục rao giảng tại Ly-cao-ni, Lít-trơ và Đẹt-bơ. |
“Quando fu fatto un tentativo violento, da parte sia di persone delle nazioni che dei giudei con i loro governanti, di [trattare Paolo e Barnaba] insolentemente e colpirli con pietre, essi, essendone stati informati, fuggirono nelle città della Licaonia, Listra e Derbe e nel paese dintorno; e vi dichiararono la buona notizia”. Kinh Thánh ghi lại: “Khi những người ngoại và người Giu-đa cùng các quan mình nổi lên đặng hà-hiếp và ném đá [Phao-lô và Ba-na-ba], thì hai sứ-đồ đã biết trước, bèn trốn-tránh trong các thành xứ Ly-cao-ni, là thành Lít-trơ, thành Đẹt-bơ, và miền chung-quanh đó, mà giảng [tin mừng]” (Công-vụ 14:5-7). |
LICAONE: Tập trung vào đôi chân. |
Dopo aver rivisitato le congregazioni della Licaonia (una regione dell’Asia Minore) stabilite durante il primo viaggio missionario, Paolo e i suoi compagni di viaggio erano a quanto pare intenzionati a dirigersi verso occidente attraversando la provincia romana dell’Asia. Sau khi viếng thăm lại các hội-thánh ở xứ Ly-cao-ni (một vùng ở Tiểu Á) được thành lập trong chuyến hành trình giảng đạo lần thứ nhất, Phao-lô và các bạn đồng hành có ý định đi về hướng tây qua các tỉnh của La-mã ở Á Châu. |
9 Fu poi la volta della città di Listra, in Licaonia, a ricevere testimonianza. 9 Đến phiên thành Lít-trơ trong vùng Ly-cao-ni được nghe rao giảng (14:8-18). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licaone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới licaone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.