lieu-dit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lieu-dit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieu-dit trong Tiếng pháp.

Từ lieu-dit trong Tiếng pháp có nghĩa là xem lieudit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lieu-dit

xem lieudit

noun

Xem thêm ví dụ

Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
Ce rendez-vous n’aura pas lieu, dit Roland.
– Cuộc hẹn đó sẽ không có nữa, Roland nói.
11 En premier lieu, dit Paul, “que les femmes âgées aient un comportement de personnes pieuses”.
11 Trước hết, Phao-lô nói: “Các bà già... phải có thái-độ hiệp với sự thánh”.
Le lieu-dit est aujourd'hui la Saucanne.
Đương kim Tổng thống hiện nay là Sauli Niinistö.
Les lieux-dits de la commune de Pieve Vergonte sont : Fomarco, Loro, Rumianca, Megolo.
Đô thị Pieve Vergonte các frazioni (đơn vị cấp dưới, chủ yếu là các làng) Fomarco, Loro, Rumianca và Megolo.
27 C’est pourquoi, veillez à ne pas vous faire de souci concernant les affaires de mon Église en ce lieu, dit le Seigneur ;
27 Vậy nên, các ngươi chớ có lo lắng về những công việc của giáo hội ta ở nơi này, Chúa phán vậy.
Le Calvaire de Gordon est un autre lieu dit saint et révéré par certains protestants qui y voient l’endroit où Jésus fut exécuté et enterré.
Gordon’s Calvary, một địa điểm khác gọi là thánh địa, được một số người Tin Lành tôn sùng, vì cho rằng địa phận ấy là nơi Chúa Giê-su bị hành hình và được chôn cất.
Ils constituent un groupe de 10 roches : Capoto, Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (ou même Pirolé) et les 4 écueils de Funtana disposent d'une zone de distribution à proximité du lieu-dit La Tonnara au bord de la zone maritime du village principal de Coreca.
Chúng là một nhóm mười khối đá: Capoto (lớn nhất trong số đó), Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (còn được gọi là Pirolé) và bốn Scuagli da Funtana có một khu vực phân phối từ "La Tonnara" nằm gần đó tại rìa khoảng không gian biển của ngôi làng chính ở Coreca.
15 Ceux qui sont admis dans la nouvelle alliance ont “ de la hardiesse pour la voie d’accès au lieu saint ”, dit Paul.
15 Những ai trong giao ước mới thì có lòng “dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.
Ton mari porte l'uniforme d'un pays qui autorise un lieu qui dit que son linge n'est pas assez bien, alors qu'il pourrait mourir...
Chồng chị mặc quân phục của một đất nước cho phép cửa tiệm giặt là... nói rằng đồ của anh ấy không được giặt, trong khi anh ấy có thể chết vì...
1 Spring Hill est appelé aAdam-ondi-Ahman par le Seigneur, parce que, dit-il, c’est le lieu où bAdam viendra rendre visite à son peuple, autrement dit, le lieu où cl’Ancien des jours s’assiéra, comme le dit Daniel, le prophète.
1 Đồi Spring được Chúa đặt tên là aA Đam Ôn Đi A Man, vì Ngài phán rằng đây là nơi bA Đam sẽ đến viếng dân của ông, hay cĐấng Thượng Cổ sẽ ngồi, theo như tiên tri Đa Ni Ên đã nói.
Remarquez qu’en premier lieu il est dit aux parents d’entretenir leur propre spiritualité : ils doivent aimer Jéhovah et prendre ses paroles à cœur.
Hãy lưu ý, cha mẹ trước hết phải săn sóc về thiêng liêng cho bản thân, tức là xây đắp lòng yêu mến với Đức Giê-hô-va và khắc ghi lời Ngài vào lòng.
Autrement dit, au lieu d'enregistrer l'activité des neurones, nous devons la contrôler.
Nói cách khác, thay vì ghi nhận hoạt động của neuron, chúng ta phải điều khiến nó.
Quand vous arrivez sur les lieux, la police vous dit ce qu'elle sait.
Khi bạn tới hiện trường, cảnh sát nói cho bạn những gì họ biết.
Au lieu de cela, j'ai dit : « Je maîtrise.
Thay vào đó, tôi thấy mình nắm được vấn đề.
Au lieu de ça, j'ai dit, "Je vais en tirer quelque chose, et peut-être l'an prochain ...
Thay vì đó tôi chỉ nói, "Tôi sẽ tạo ra điều gì đó từ chuyện này, có thể là năm tới..."
Au lieu de frapper, on dit : “ Kong, kong, kong.
Thay vì gõ cửa, người công bố thường kêu lên: “Cọc, cọc, cọc”.
Exprimant le plaisir qu’il éprouvait en ce lieu, David a dit dans sa prière : “ Jéhovah, j’aime vraiment la demeure de ta maison et le lieu où réside ta gloire. ” — Psaume 26:8.
Bày tỏ sự ưa thích của ông về nơi ấy, Đa-vít đã cầu nguyện: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi ưa nơi-ở của nhà Ngài, và chốn ngự của sự vinh-hiển Ngài”.—Thi-thiên 26:8.
On s'attendrait, étant donné cela, qu'ils choisissent un autre itinéraire pour contourner les Sirènes, mais au lieu de ça, Ulysse dit,
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Au lieu de cela, il a dit : « Brigham City est la ville natale de Boyd K.
Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K.
Quand votre interlocuteur fait une remarque, félicitez- le pour sa réponse au lieu de critiquer ce qu’il dit.
Khi ông cho một lời nhận xét, hãy bình luận cách tích cực, chớ chỉ trích, về những gì ông nói.
Vous avez dit " zéro " au lieu de " héros ".
Ông nói nhục nhưng ý vui phải không?
Au lieu de glander, on s'est dit qu'on ferait rien.
Thay vào việc đi chơi, bọn tớ sẽ không làm gì cả.
Au lieu de cela, il a dit : « Brigham City est la ville natale de Boyd K.
Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: ′′Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieu-dit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.