lieutenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lieutenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieutenant trong Tiếng pháp.

Từ lieutenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẩm phán quan, trung úy, trung uý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lieutenant

thẩm phán quan

noun (sử học) thẩm phán quan)

trung úy

noun (quân) trung úy)

Cette photo a été prise le jour de sa promotion au grade de lieutenant.
Nó được chụp khi ảnh được thăng cấp trung úy.

trung uý

noun

Je viens d'apprendre que l'un de mes nouveaux lieutenants est devenu papa.
Tôi nghe nói là một trong các trung uý của tôi đã thành bố.

Xem thêm ví dụ

Le lieutenant Tim Vigors avait proposé un plan pour garder six avions au-dessus de la Force Z pendant la journée, mais cela avait été refusé par Phillips.
Kế hoạch của Đại úy Không quân Tim Vigors duy trì sáu máy bay bên trên hải đội vào ban ngày đã bị Phillips từ chối.
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre.
Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy.
Salutations, camarade lieutenant!
Chào, Đồng chí trung úy.
Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif.
Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood.
Laissez, je vais commander pour vous, M. Obersturmbannführer ( lieutenant-colonel SS )
Để tôi gọi thức ăn cho anh, Trung tá.
Le lieutenant Uhura est détenue là, Jim.
Trung Uhura đang ở đó, Jim.
Lieutenant-colonel Vatan, parlez-vous à votre épouse de votre travail?
Chỉ huy Vatan, anh có nói chuyện với vợ mình về công việc của anh không?
Mais, c'est vous notre lieutenant, c'est à vous qu'on obéit.
Nhưng cuối cùng thì sếp là trung uý của chúng tôi... và chúng tôi nhận lệnh từ sếp.
Ces enfants sont la clé. De tout, lieutenant.
Bọn nhóc đó là chìa khóa... Trung Úy.
Lieutenant, Capitaine, il me faut des snipers ici et ici.
Trung úy, chỉ huy, tôi cần 1 sniper ở đây, và ở đây.
C'est une sacrée histoire, Lieutenant.
Đúng là một câu chuyện thú vị, thanh tra.
Puis, le lieutenant Leningrad, qui croit te protéger.
Rồi đến Trung úy Leningrad, người tưởng là bảo vệ được anh.
Je cherche le lieutenant Lebreton.
Ờm, tôi đang tìm Trung úy Lebreton.
Camarade lieutenant Rozanov, je me passe de tes conseils.
Đồng chí Trung úy Rozanov, tôi không cần lời khuyên của anh.
Lieutenant Philipa Boxen,
Trung úy Philipa Boxen.
Lieutenant, vous pouvez disposer.
Trung úy, giải tán.
Regardez devant, lieutenant.
Mắt ra trước, Trung Uý.
Le colonel Mertz von Quirnheim, le général Olbricht, le lieutenant Haeften et le colonel dont je ne mentionnerai pas le nom sont condamnés à mort.
Đại tá von Quirnheim, Tướng Olbricht, trung úy Haeften... và Đại tá, cái tên thậm chí tôi không muốn nhắc đến... bị kết án tử hình.
Au lieu de cela, le lieutenant Mendes se portait systématiquement volontaire pour rester à bord et ne prenait pas part autrement aux activités lors des escales.
Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng.
À la mi-mai 1793, le jeune sous-lieutenant se fait remarquer au poste de Saint-Laurent-de-Cerdans, proche du col de Coustouge.
Vào giữa tháng 5 năm 1793, người thiếu úy trẻ đã lập chiến công đầu tiên trong trận giao tranh tại Saint-Laurent-de-Cerdans, nằm gần đèo Coustouge trên dãy Pyrénées.
Hey, les gars, voici le Lieutenant Nunally.
Đây là trung úy Nunally.
Vous avez dû remarquer que le lieutenant Schaffer porte l'insigne de la division des rangers américains.
Chắc các anh cũng để ý là Trung úy Schaffer đeo cầu vai của Sư đoàn Biệt kích Mỹ.
Camarade lieutenant!
Đồng chí Trung úy!
Le capitaine Bernard Jaubert et le lieutenant François Brouse.
trung úy chỉ huy Betnard Jaubert và trung úy Ftancois Brouse.
Le 6 novembre, alors que John Peckham, l'archevêque de Canterbury, conduit des négociations de paix, Luke de Tany, le lieutenant d'Édouard à Anglesey, décide de lancer une attaque-surprise.
Ngày 6 tháng 11, trong lúc John Peckham, Tổng Giám mục Canterbury, đã tiến hành các cuộc đàm phán hòa bình, tướng chỉ huy quân đội của Edward ở Anglesey, Luke de Tany, quyết định tổ chức tiến công bất ngờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieutenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.