lien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lien trong Tiếng pháp.

Từ lien trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạt, dây, dây buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lien

lạt

noun (lien (de bambou)

dây

noun

Dès que j'aurais coupé vos liens, partez vite d'ici
Sau khi cháu cắt dây trói hãy trốn khỏi đây.

dây buộc

noun

(The Encyclopedia Americana.) Pourtant, personne ne comprend vraiment “ les liens ” qui unissent les constellations.
(The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.

Xem thêm ví dụ

Cependant, en étudiant attentivement la Bible, j’ai tissé des liens étroits avec le Père de Jésus, Jéhovah.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Si vous recevez un e-mail suspect dont l'expéditeur vous demande de lui communiquer des informations personnelles ou bancaires, n'y répondez pas et ne cliquez pas sur les liens figurant dans le message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Si vous utilisez un widget tiers pour enrichir l'expérience de votre site et susciter l'intérêt des internautes, vérifiez s'il contient des liens que vous n'aviez pas l'intention d'insérer sur votre site avec le widget.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
On plie l' espace dans une dimension élevée pour créer un lien instantané entre deux points distants
Về cơ bản, ta đang gập một không gian lớn hơn nhiều để tạo ra một liên kết tức thời giữa hai điểm xa nhau
Le lien était avec le diagnostic, pas avec elle.
Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta.
Demandez aux autres élèves de suivre dans leurs Écritures et de réfléchir aux liens entre les deux passages d’Écriture.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Ils ont une histoire, un lien.
có một mối liên kết.
Il faut dire que depuis plusieurs années des liens existent entre vaudois et réformés*.
Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị.
19 Ces liens déjà étroits se resserrent encore lorsque nous endurons dans l’adversité.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
1 Cliquez sur l’image ou sur le lien pour la télécharger.
1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”.
19 Les relations de David avec le roi Saül et avec son fils Jonathan montrent de façon saisissante le lien existant entre l’amour et l’humilité d’une part, l’orgueil et l’égoïsme d’autre part.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Avant de supprimer les liens annexes de la vue "Liens annexes partagés", assurez-vous qu'ils ne sont associés à aucune campagne non téléchargée.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
11 Croître spirituellement implique aussi resserrer nos liens avec Jéhovah, notre Ami et Père.
11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta.
Alors aujourd'hui, j'aimerais vous parler du lien entre le théâtre et la technologie.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ.
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Le sabbat offre une merveilleuse occasion de renforcer les liens familiaux.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
À la moindre occasion, nous lui parlions de son Père céleste de telle sorte qu’il tisse des liens d’amour avec lui.
Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời.
On crée des liens avec ce qu'on peut -- préférences musicales, race, sexe, le quartier dans lequel nous avons grandi.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Quand une telle suspicion est de rigueur, comment peut- on espérer que les époux coopèrent pour régler leurs différends et pour renforcer les liens qui les unissent après le jour des noces?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Les Doctrine et Alliances exposent la nature éternelle des liens du mariage et de la famille.
Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
« Quand un homme et une femme conçoivent un enfant hors des liens du mariage, tous les efforts doivent être faits pour les inciter à se marier.
“Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau.
De magnifiques liens tissés,
lòng đầy hân hoan, thỏa nguyện biết mấy.
En précisant “sauf pour motif de fornication”, qu’a montré Jésus quant au lien conjugal?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới lien

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.