lier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lier trong Tiếng pháp.

Từ lier trong Tiếng pháp có các nghĩa là buộc, trói, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lier

buộc

verb

Pas avant que je récite le sort qui va le lier.
Cho đến khi tôi đọc xong lời nguyền trói buộc.

trói

verb

Je n'ai pas oublié, mais j'ai les mains liées.
Tôi không quên, nhưng tôi bị trói tay rồi.

verb

L’ordonnance du scellement est l’ordonnance qui lie éternellement les membres de la famille.
Giáo lễ gắn là giáo lễ mà ràng buộc gia đình vĩnh viễn.

Xem thêm ví dụ

Nous avons été scellés dans la maison de Dieu par quelqu’un ayant l’autorité de lier sur la terre et dans les cieux.
Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng.
19 Joseph, qui n’était pas marié, est resté attaché à la pureté morale ; il a refusé de se lier à la femme d’un autre homme.
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.
À l’aide de 2 Néphi 26:20-22, 32, écris, dans ton journal d’étude des Écritures, un paragraphe qui explique le processus par lequel le diable cherche à nous lier.
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta.
Elle venait de pause et a été regardant un spray à long de lierre se balançant dans le vent quand elle a vu une lueur d'écarlate et entendu un chirp brillant, et là, sur le haut de le mur, avant perché Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
J’ai commençé à me lier d’amitié et à connaître leurs histoires personnelles.
Và tôi bắt đầu tìm hiểu chuyện cá nhân của họ.
Il est genre fou à lier.
Ừ, kiểu như điên lâm sàng.
Amitié Me lier avec quelqu’un qui n’est pas de mon âge.
Tình bạn. Kết bạn với một người không cùng trang lứa.
Il ordonna ensuite à “ certains hommes robustes pleins d’énergie vitale ” de lier Shadrak, Méshak et Abed-Négo et de les jeter dans le “ four de feu ardent ”.
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”.
Un serpent s’était faufilé dans le lierre et pendait devant la fenêtre, suffisamment proche pour que je l’en fasse descendre.
Một con rắn đã trườn một phần ra khỏi bụi cây thường xuân và treo mình ở phía trước của cửa sổ chỉ đủ dài cho tôi lôi nó ra.
Les soldats, le commandant et les agents des Juifs se saisissent de Jésus pour le lier.
Toán lính, viên chỉ huy và các cảnh vệ người Do Thái liền bắt Chúa Giê-su và trói ngài.
Impossible de lier
Không thể đóng kết
Le pouvoir de la prêtrise de lier les membres de la famille éternellement est l’un des plus grands dons de Dieu.
Quyền năng của chức tư tế để ràng buộc các gia đình một cách vĩnh cửu là một trong những ân tứ lớn lao nhất của Thượng Đế.
Nous vivons à une époque où nous avons un prophète vivant, le pouvoir de la prêtrise sur la terre et le pouvoir de scellement pour lier les familles éternellement dans des saints temples.
Chúng ta đang sống trong một thời kỳ mà chúng ta có một vị tiên tri tại thế, quyền năng của chức tư tế trên thế gian, và quyền năng gắn bó để ràng buộc các gia đình lại với nhau trong các đền thờ thánh.
J'ai fini par me lier d'amitié avec les ours leur donnant même des noms.
Thật sự thì tôi đã trở thành bạn của lũ gấu và đặt tên cho chúng.
Au moyen du JavaScript, un bâtisseur de monde pouvait lier un objet à une page web, de manière qu'un visiteur puisse, par exemple, lancer ladite page en cliquant sur une publicité affichée en billboard (Ctrl+Maj+Clic dans les premières versions).
Dùng JavaScript, tác giả cũng có thể nối một đối tượng với trang web, làm vậy thì người dùng có thể chẳng hạn tới trang web bằng cách bấm chuột vào một bảng quảng cáo trong thế giới (Ctrl+Shift+Click trong các phiên bản cũ hơn).
Ni la fatalité ni la société ne l'ont obligé à lui lier les mains et à la menacer de son revolver tandis qu'il la cambriolait.
Số phận và xã hội không bắt hắn trói bà ta, nã súng vào mặt bà rồi cướp đi tài sản.
La première étape serait de lier chaque biomolécule (ici en marron) à une petite ancre, une petite anse.
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
Il était nu parterres de chaque côté de lui et contre les murs de lierre a grandi épaisse.
Có giường trần hoa ở hai bên của nó và chống lại các bức tường ivy lớn dày đặc.
M. opercularis peut être trouvé dans les chênes, ormes, citrus et autres arbres, et dans les jardins, principalement dans les roses et les lierres.
M. opercularis có thể tìm thấy trên cây sồi, cây cam chanh và các loài cây khác và trên nhiều cây trong vườn như hoa hồng, thường xuân.
Avant de décider de t’intéresser à une fille en particulier, il y a des fondamentaux que tu dois maîtriser, qui par ailleurs t’aideront à lier amitié avec toutes sortes de personnes.
Bạn cần nắm rõ một số bí quyết trước khi có ý định theo đuổi người nào đó. Các bí quyết này cũng sẽ giúp bạn trở thành bạn của bất cứ ai.
Dragonniers, lierres, caoutchoucs, spathiphyllums et yuccas sont aussi de très bons destructeurs de polluants atmosphériques.
Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.
Et le memex était supposé lier les informations, une information liée à une autre information et ainsi de suite.
Và chiếc máy này sẽ kết nối thông tin, từ một mẩu thông tin này tới một mẩu thông tin khác và cứ thế.
Et si les garçons et les filles étaient élevés pour ne pas lier l'argent à la masculinité ?
Sẽ thế nào nếu con trai và con gái cùng được dạy rằng nam tính và tiền bạc không liên quan?
Il peut-être difficile de vous dépêtrer d’une habitude que vous avez laissée vous lier.
Việc sửa đổi một thói xấu mà các em đã cho phép mình vướng vào có thể là điều rất khó khăn.
Pierre devait détenir le pouvoir de scellement... [pour] lier ou... sceller sur la terre ou... délier sur la terre et qu’il en soit de même dans les cieux.
Phi E Rơ đã nắm giữ quyền năng gắn bó để ràng buộc hay gắn bó hoặc mở ở dưới đất thì cũng y như vậy ở trên trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.