boundless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boundless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boundless trong Tiếng Anh.

Từ boundless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô hạn, bao la, bát ngát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boundless

vô hạn

adjective

My love for him is boundless!
Tình yêu thương của tôi dành cho ông là vô hạn!

bao la

adjective

And I think this creates a kind of boundless beauty actually.
Và tôi nghĩ nó thực sự tạo ra 1 vẻ đẹp bao la.

bát ngát

adjective

Xem thêm ví dụ

ASTRONOMERS have seen that mankind’s home is just a tiny speck in the immeasurable reaches of a boundless universe.
CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ.
His boundless curiosity was best exemplified by his notebooks, which were filled with inventions, like a tank, flying machine, and a parachute.
Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy
Clearly, such goodness springs from Jehovah’s boundless love.
Rõ ràng, sự tốt lành như thế phát xuất từ tình yêu thương vô bờ bến của Đức Giê-hô-va.
(Acts 14:17) The more we learn about our God, the more reasons we have to appreciate his boundless goodness and generosity.
(Công-vụ 14:17) Càng biết về Đức Chúa Trời thì chúng ta càng có lý do để biết ơn về lòng tốt và rộng rãi bao la của Ngài.
A warrior with boundless strength whose power knows no end.
Một chiến binh với sức mạnh không có giới hạn
Boundless Informant is a program that the NSA hid from Congress.
Boundless Informant là một chương trình NSA giấu Quốc Hội.
Oh, boundless heaven and earth.
Thiên địa vô cực, cán thần tà pháp!
" boundless and bare... "
" bao la và trơ trụi... "
Same principles: one-on-one attention, complete devotion to the students' work and a boundless optimism and sort of a possibility of creativity and ideas.
Vẫn mấy nguyên tắc ấy: một kèm một, tận tâm hoàn toàn với bài tập của bọn nhỏ và tràn đầy lạc quan và đầy khả năng
So, you better soothe that boundless imagination of yours.
Cho nên, cô tốt hơn nên thực tế hóa trí tưởng tượng vô bờ của cô.
11 Because of the boundless, forgiving love of our Savior and Redeemer, you can lift up your eyes, become clean and worthy, and develop into righteous and noble sons of God—worthy bearers of the most sacred priesthood of Almighty God.
11 Nhờ vào tình yêu thương bao la, đầy tha thứ của Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc, các anh em có thể ngước mắt lên, trở nên trong sạch và xứng đáng, cũng như phát triển thành những người con trai ngay chính và cao quý của Thượng Đế—những người xứng đáng mang chức tư tế thiêng liêng nhất của Thượng Đế Toàn Năng.
They need your actual person: your physical personhood and your open minds and open ears and boundless compassion, sitting next to them, listening and nodding and asking questions for hours at a time.
Họ cần con người thật của bạn, cần bạn mở rộng lòng mình, mở rộng đôi tai và lòng từ bi bao la, ngồi cạnh các em ấy, lắng nghe và tán thành rồi mỗi lần lại đặt câu hỏi hàng giờ liền cho các em.
Since precise order, complex design, and immense wisdom are observed in everything —from the smallest cell to the boundless universe— is it not reasonable and logical to believe that there must be an all-intelligent and all-powerful Designer behind them?
Qua trật tự chính xác, thiết kế phức tạp và sự khôn ngoan bao la trong mọi sự từ tế bào nhỏ nhất đến vũ trụ vô biên, chẳng phải là hợp lý sao khi tin rằng hẳn phải có một đấng thiết kế hoàn toàn thông minh và toàn năng đằng sau mọi sự ấy?
Our infinite God has created a boundless universe with an infinite number of worlds.
Chúa vạn năng đã tạo ra một vũ trụ không giới hạn với vô vàn các thế giới.
In turn, he unstintingly blessed the willinghearted with guidance and boundless joy.
Về phần Đức Giê-hô-va, ngài sẽ ban ân phước dồi dào cho người có lòng thành qua việc hướng dẫn và ban cho họ niềm vui vô tận.
Your mercy is boundless...
Phật Tổ hiển linh....
Miss Yuen, bitterness, like the sea, is boundless.
Cô Viên ơi, em bực lắm không chịu được nữa.
Following such counsel will bring us boundless happiness, now and forever, as the next article will show.
Làm theo lời khuyên đó sẽ đem lại hạnh phúc vô hạn cho chúng ta, ngay bây giờ và mãi mãi về sau, như bài kế tiếp cho thấy.
(Psalm 23:1, 4) Yes, Jehovah is a source of boundless support.
(Thi-thiên 23:1, 4) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va là nguồn ủng hộ vô biên.
(2 Timothy 3:4) “Sexual liberation has become a moral crusade, in which Christian morality is the enemy.” —Boundless, an Internet magazine.
(2 Ti-mô-thê 3:4) “Phong trào đòi tự do tình dục giờ đây đã trở thành một cuộc đấu tranh chính nghĩa, mà trong đó tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh bị xem là kẻ thù”.—Tạp chí điện tử Boundless.
Without doubt, the resurrection of the dead is a time of boundless happiness for those resurrected to life in heaven.
Chắc chắn, sự sống lại của người chết là một thời kỳ hạnh phúc vô biên cho những người sống lại để lên trời.
To me, Afghanistan is a country of hope and boundless possibilities, and every single day the girls of SOLA remind me of that.
Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó.
Just how boundless that feeling of love is catches a lot of parents , especially mothers , by surprise .
Nhiều bố mẹ , nhất là các bà mẹ ngỡ ngàng nhận ra tình yêu thương bờ bến đó .
And yet I wish but for the thing I have; My bounty is as boundless as the sea,
Tuy nhiên tôi muốn nhưng điều tôi có, tiền thưởng của tôi là vô biên như biển,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boundless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.