liscio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liscio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liscio trong Tiếng Ý.

Từ liscio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhẵn, lặng, nguyên chất, trơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liscio

nhẵn

adjective

L'ho carteggiata per giorni, fino a... farla diventare liscia come il vetro.
Tôi đánh bóng nhiều ngày cho đến khi nó nhẵn bóng như kính.

lặng

adjective

Evidentemente perché la voce si riflette con straordinaria chiarezza sulla superficie liscia di uno specchio d’acqua.
Chắc là vì giọng nói truyền đi rõ ràng một cách khác thường trên mặt nước phẳng lặng.

nguyên chất

adjective

Tre doppi whisky, lisci.
3 ly gấp đôi rượu, nguyên chất không pha.

trơn

adjective

Abbiamo descritto questo elemento come liscio e netto.
Chúng tôi miêu tả đặc điểm này là "trơn tru" và "ngay ngắn".

Xem thêm ví dụ

Proprio quando pensavo che non l'avrei rivista mai più ecco la sua telefonata per sapere se era andato liscio il mio ritorno da San Diego.
Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không.
È andato tutto più liscio...
Mọi chuyện trơn tru hơn...
E'così liscio
Em và mướt quá.
IM: Guarda come sta bene così, con il dietro liscio.
IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen
Così prolisso era lui e così unweariable, che quando aveva nuotato più lontano che avrebbe immediatamente immergersi ancora una volta, tuttavia, e poi non poteva spirito divino, dove nel profondo stagno, sotto la superficie liscia, potrebbe essere accelerando la sua strada come un pesce, perché aveva tempo e possibilità di visitare la parte inferiore del stagno nella sua parte più profonda.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
Quando le mani hanno toccato la superficie, però, non ho sentito altro che sabbia su una roccia liscia.
Nhưng khi bàn tay của tôi chạm vào mặt đá, thì tôi chỉ cảm thấy toàn cát trên tảng đá phẳng.
Non la passera'mai liscia, lo sa, vero?
Anh sẽ không bao giờ thoát khỏi chuyện này, anh biết mà.
La strada era liscia o accidentata?
Chuyến đi gập ghềnh hay bằng phẳng?
E quella pelle, liscia come una pesca, pardieu!
Và làn da kia mịn màng như một trái đào, đúng vậy!
Pensi che te la faranno passare liscia?
Anh nghĩ bọn họ sẽ bỏ qua chắc?
♫ con una pietra liscia e tonda ♫
với hòn sỏi tròn nhẵn
Liscio
Không pha.
Se va tutto liscio, tra una, due settimane da oggi, scoprirete lo stato dell'epidemia di oggi.
Và nếu mọi chuyện trơn tru, một hay hai tuần sau bạn sẽ biết đại dịch bắt đầu từ hôm nay.
Così liscia.
Quá mượt mà.
In un primo momento scivolò giù un paio di volte sul petto liscio di cassetti.
Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo.
Non è filato tutto liscio, senatore.
Nhưng không phải là không có khó khăn, thưa thượng nghị sĩ.
Ti avverto, se farai soffrire Shizuka, sappi che il mio pennino non te la farà passare liscia!
Nếu làm Shizuka khóc, em sẽ phóng viết vô người anh.
Forse, se le persone vedessero che la famiglia Queen non puo'passarla liscia facendo uso del Vertigo, ci penseranno due volte prima di farne uso loro stessi.
Có lẽ nếu người dân thấy cả nhà Queen cũng không thoát được tội dùng Vertigo, họ sẽ nghĩ kĩ trước khi dùng nó.
Sembra vada tutto liscio.
Ôi chà, có vẻ êm đềm đây.
Perdonandolo potrebbe sembrarci di fargliela passare liscia.
Tha thứ người đó dường như chẳng khác gì cho phép người phạm lỗi gây tổn thương mà không bị trừng phạt gì cả.
Te l'ho fatta passare liscia piu'di chiunque altro in questo ospedale.
Tôi để anh thoát tội nhiều hơn bất cứ ai ở bệnh viện này.
Chi visita il Myanmar fa spesso commenti sulla pelle liscia delle persone anziane.
Du khách đến Myanmar thường khen nước da những người lớn tuổi mịn màng.
Anche se il cielo era coperto da questo momento, lo stagno era talmente liscia che ho potuto vedere dove ha rotto la superficie quando non l'ho sentito.
Mặc dù bầu trời u ám thời gian này, các ao rất trơn tru mà tôi có thể nhìn thấy nơi ông đã phá vỡ bề mặt khi tôi đã không nghe thấy anh ta.
Veramente poche cose sono molto liscie.
Có rất ít thứ mịn hoàn toàn.
L’estremità anteriore delle pinne non è liscia come quella delle ali di un aeroplano, ma seghettata, con una fila di protuberanze dette tubercoli.
Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liscio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.