listino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ listino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ listino trong Tiếng Ý.
Từ listino trong Tiếng Ý có nghĩa là bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ listino
bảngnoun Confronto i file delle tue missioni con la lista di chi lavora qui. Xem lại hồ sơ nhiệm vụ của anh với các bảng phân công. |
Xem thêm ví dụ
Una libreria ha in listino oltre 400 libri sugli angeli. Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần. |
E'stato qui un mese, e mi ha pagato $ 100 in piu'rispetto al listino, quindi non l'ho scritto. Anh ta ở đây 1 lần 1 tháng, và anh ta trả tôi 100 đô tiền mặt cao hơn giá phòng để tôi tính cách khác. |
Il listino e'sul tavolo Tôi mang thực đơn ra ngay |
Questo le ha permesso di entrare al secondo posto del listino proporzionale. Tuy nhiên, cô ấy sau cùng cũng đã chấp nhận ghi âm lại phần II. |
Kevin, prezzo medio di listino di una Ferrari F430 Spider del 2010? Kevin, trung bình một con Ferrari F430 Spider đời 2010 có giá bao nhiêu? |
Magari i listini alla fine non cambieranno, ma i costi di gestione saranno molto più bassi da subito. Vậy giá cao khó bán sẽ giảm gần bằng giá hiện tại, trong khi chi phí nhiên liệu, nhất là từ lúc bắt đầu, thì thấp hơn rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ listino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới listino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.