litro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ litro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litro trong Tiếng Ý.
Từ litro trong Tiếng Ý có nghĩa là lít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ litro
lítnoun (unità di volume) Ti prometto un litro di latte al giorno. Con sẽ tặng ngài một lít sữa mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
Ti prometto un litro di latte al giorno. Con sẽ tặng ngài một lít sữa mỗi ngày. |
Diciamo che fanno 13 chilometri con un litro. Giả sử chúng chạy được 30 dặm 1 ga lông dầu |
Per ogni mezzo litro dacqua che berrai ne butterai fuori cinque. Anh uống 1 ly nước thì mồ hôi sẽ đổ gấp 1 0 lần. |
Dammi un litro di salina a pieno flusso. Cho một lít nước muối. |
Quelle automobili da 50 a 200 km al litro possono usare qualsiasi combinazione di cellule combustibili, elettricità e biocarburanti avanzati. Những xe từ 125 đến 240 dặm/1 ga-lông có thể dùng bất kỳ hỗn hợp nào của tế bào nhiên liệu hydro, điện và nhiên liệu sinh học tiên tiến. |
Portatemene un altro litro. Đổi bình khác. |
Per fare un piccolo esempio, molti di noi hanno visto cambiare il proprio comportamento alla guida quando uno schermo mostra il rapporto miglia/litro, evidenziando proprio come le proprie abitudini di guida condizionino l'efficienza del veicolo. Một ví dụ nhỏ, rất nhiều người đã trải qua sự thay đổi hành vi lái xe xuất phát từ việc sở hữu một màn hình hiển thị số dặm cho biết chính xác thói quen của người lái ảnh hưởng thế nào đến hiệu suất của xe. |
Ne serve una quantita'superiore a 4800 mg per litro. Ta chỉ cần hơn 4800 mi-li-gam mỗi lít... nhưng nếu đun sôi quá mức, ta sẽ khử được chất chát. |
“Lo si può igienizzare anche risciacquandolo con candeggina diluita (un cucchiaino in un litro di acqua)”, afferma il bollettino. Trích theo tài liệu trên: “Bạn cũng có thể tẩy trùng thớt bằng cách tráng với nước có dung dịch tẩy loãng (1 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước)”. |
Il totale era 23 tonnellate per un litro. Câu trả lời là 23 tấn một lít. |
Le pygora possono anche essere munte, con una resa di circa un litro di latte al giorno. Dê Pygoras cũng có thể được nuôi để vắt sữa, chúng sản xuất khoảng một lít mỗi ngày. |
Questo è un litro di petrolio. Đây là 1 lít dầu. |
Ora, ispirato da Jill Bolte Taylor l'anno scorso, non ho portato un cervello umano, ma un litro di midollo osseo. Bây giờ, lấy cảm hứng từ chị Jill Bolte Taylor năm ngoái, tôi không mang tới cho các bạn một bộ não người, nhưng tôi mang một lít tủy xương ở đây. |
La sorella Harris tenne fede all’accordo, mentre la sorella Marsh, desiderosa di fare del formaggio davvero delizioso, conservò circa mezzo litro di panna di ogni mucca e mandò alla sorella Harris il latte senza la panna. Chị Harris làm như đã thỏa thuận, nhưng Chị Marsh, vì muốn làm một loại phó mát thơm ngon đặc biệt nên để dành một lít váng sữa từ mỗi con bò và đưa cho Chị Harris sữa không có váng. |
Questo ipotizzando una <i>carbon tax</i> iniziale pari a 44 dollari per tonnellata, che si traduce in circa nove centesimi in più per litro di benzina. Giả sử thuế carbon khởi điểm ở mức 40 đô la Mỹ mỗi tấn, nghĩa là tăng thêm 36 cent / gallon xăng. |
Dovrebbe esserci stato del sangue ghiacciato sul collo, forse un quarto di litro. Một vũng máu đông sẽ phải nằm quanh vùng cổ hoặc ít nhất là hơn 1 lít |
Ha drenato 1 litro e mezzo la scorsa notte. Đêm qua họ hút được cả một lít rưỡi đấy. |
In un solo piede cubo [ ndt: 1 piede cubo = 28. 3 dm3 ] -- più o meno quanto un computer o un grosso televisore -- c'è la stessa quantità di energia di un litro e mezzo di benzina, più o meno. Cứ mỗi 0. 03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu. |
E io sono in ospedale, accanto al letto di mio padre. Sto cercando di decidere se sia il caso di fargli bere una bottiglia d'acqua da un litro e mezzo dopo che i medici, appena entrati, mi hanno detto: "Deve fargliela bere oggi" -- da una settimana mio padre non assume niente per bocca -- o se, facendogli bere quest'acqua, rischierei di farlo morire. Và tôi đang ngồi bên cạnh giường của cha mình ở bệnh viện, cố gắng quyết định xem liệu tôi nên để ông uống chai nước 1,5 lít mà các bác sĩ vừa mới đi vào và nói với tôi, "Cô phải làm cho ông ấy uống hôm nay,"-- cha tôi đã không uống gì bằng miệng trong 1 tuần-- hay là, bằng cách cho ông uống chai nước này, tôi có thể thực sự giết ông. |
(Risate) Questo è un litro di petrolio. (Tiếng cười) Đây là 1 lít dầu. |
Un litro di petrolio genera tanta energia quanto 100 paia di braccia in 24 ore. Một lít dầu sinh ra năng lượng bằng 100 đôi tay làm việc trong 24 giờ. |
Non piu'di un milliequivalente per litro ogni ora. Không quá một mEq trên một lít, trong một giờ. |
L'intossicazione da alcol si misura in grammi per litro di sangue (g/l). Nồng độ của cồn trong máu được tính bằng miligam cồn có trong một gam máu (mg/g). |
Ne esistono di diverse capacità, dal litro alla decina di litri. Cốc có nhiều kích cỡ, từ một mililít cho đến vài lít. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới litro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.