litigare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ litigare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litigare trong Tiếng Ý.

Từ litigare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cãi nhau, cãi cọ, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ litigare

cãi nhau

verb

Sei stata tu a farmi litigare con lui!
Ta và nó cãi nhau là vì con đấy!

cãi cọ

verb

S + ignori, quando noi litighiamo, i terroristi vincono.
Quý vị, khi ta cãi cọ, quân khủng bố sẽ lấn át.

cãi vã

verb

I genitori non dovrebbero mai litigare in presenza dei figli.
Cha mẹ đừng bao giờ cãi vã trước mặt con cái.

Xem thêm ví dụ

Non iniziamo a litigare quando non dovremmo.
Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại.
Potremmo smetterla di litigare per questo?
Có thể thôi tranh cãi về bố không, lần nào mẹ gặp con cũng thế.
Considerando il vostro coniuge un compagno di squadra e non un avversario sarete meno propensi a offendervi, litigare e chiudervi nel mutismo. (Principio biblico: Ecclesiaste 7:9.)
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.
Smettere di litigare in famiglia
Làm sao để chấm dứt mâu thuẫn?
Evitato ai litigare. 2 ottobre Telefonata della m.
Thôi bỏ qua, tránh cãi vã. • Ngày 02 tháng 10 M. gọi điện.
Sei stata tu a farmi litigare con lui!
Ta và nó cãi nhau là vì con đấy!
E non litigare davanti ai clienti.
Và đừng đánh đấm trước mặt khách hàng.
Per tutto il tempo che stavano giocando la regina non ha mai lasciato fuori a litigare con l'altro giocatori, e gridando ́Off con la testa!'o ́Off con la testa!'
Tất cả thời gian họ chơi Nữ hoàng không bao giờ còn lại đi cãi nhau với người khác người chơi, và la lớn: " Tắt với cái đầu của mình! ́hoặc ́ Off với cái đầu! "
Potremmo smettere di litigare per un momento?
Chúng ta có thể dừng tranh cãi một lúc không?
Smettetela subito di litigare!
JULIE: Dừng giỡn với nhau ngay
Se anche tu hai voglia di litigare, unisciti al club.
Hôm nay mẹ toàn là cãi nhau.
Non dobbiamo litigare, Dick.
Ta không cần phải đấu đá lẫn nhau, Dick.
Ma che dire se qualcuno cerca di litigare con te?
Nhưng làm gì nếu có người nào muốn gây chuyện với các em?
Ora, che dovremmo fare se vedessimo altri litigare?
Nhưng ta sẽ làm gì khi chúng ta thấy nhiều người đang đánh nhau?
Prendere un brutto voto, perdere il lavoro, litigare con qualcuno, anche una giornata piovosa può farci sentire tristi.
Bị điểm kém, mất việc, cãi vã với ai đó, thậm chí là một ngày mưa cũng làm người ta thấy buồn buồn.
Lincoln una volta riprese un giovane ufficiale che insisteva a litigare violentemente con un compagno d’armi.
Một lần Lincoln khiển trách một sĩ quan nhỏ tuổi đã tranh biện với bạn.
Ci direbbe di piantarla di litigare, che sembriamo delle ragazzine.
Ông ấy sẽ bảo ta thôi la lối lẫn nhau như một cặp nữ sinh đi.
Ehi, senta, non voglio mettere nei guai nessuno, ma... ho visto lui e Iris litigare vicino ai bagni un paio di sere fa.
Tôi đã thấy ông ta và Iris tranh cãi với nhau ở phòng tắm cách đây mấy đêm.
A NESSUNA persona ragionevole piace litigare con il coniuge, eppure i litigi fra marito e moglie sono fin troppo comuni.
CHUYỆN xung đột trong hôn nhân không người chồng hay người vợ bình thường nào thích, nhưng điều đó lại phổ biến.
Non litigare con la gravita'prima di essere pronto, o ti fara'il culo.
Hãy chọn cách đấu tranh với trọng lực trước khi cậu sẵn sàng, thường là sẽ bị đánh trước.
Uno dei motti di mia moglie è sempre stato “Ci vogliono due persone per litigare, e io non voglio essere una di loro”.
Một trong các câu phương châm của vợ tôi là “Để tranh cãi, thì cần phải có hai người, và tôi sẽ không bao giờ là một trong hai người đó.”
Aspetto di litigare e scopare.
Em cứ chờ đến màn đánh-rồi-đụ.
Quindi, se vuoi per forza litigare e lamentarti come una ragazzina, ti suggerisco di levare le tende.
Vì thế nếu em cứ cãi nhau và than thở như bé gái thì anh nghĩ em nên rút đi
Ha detto che, "Prima della pubertà, se le mie figlie litigavano in un negozio, io dicevo: hey, se la smettete vi canto la vostra canzone preferita". E loro subito smettevano di litigare, mentre lui cantava quella canzone.
Vì vậy, anh nói, "Trước tuổi dậy thì, nếu hai đứa con gái của tôi quậy tung một cửa hàng, tôi sẽ nói, ' Hey, dừng quậy nữa và ba sẽ hát bài hát yêu thích của các con,' và ngay lập tức chúng sẽ ngừng lại và anh ta sẽ hát cho chúng nghe bài hát yêu thích của chúng.
È evidente che non puoi impedire ai tuoi genitori di litigare.
Hiển nhiên, bạn không thể ngăn chặn việc cha mẹ cãi nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litigare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.