livello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ livello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livello trong Tiếng Ý.

Từ livello trong Tiếng Ý có các nghĩa là bậc, cấp, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ livello

bậc

noun

E'una specie di... insipido colletto bianco di medio livello.
Hắn giống một tên quản lý bậc trung thiếu quyết đoán.

cấp

noun

Credo siano riusciti a infiltrarsi nei livelli V superiori.
Ta nghĩ chúng đã thâm nhập vào các thành viên cấp cao.

trình độ

noun

Mi viene in mente solo una persona con quel livello di competenza.
Chỉ có một kẻ duy nhất tôi biết có trình độ như vậy.

Xem thêm ví dụ

E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Spogliandolo, quei livelli dovrebbero danzare.
Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có...
Certo, la metafora della guerra sembra imporci di dire che voi avete vinto, anche se sono l'unico che ci ha guadagnato a livello cognitivo.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
Sport estremi ad altissimo livello come questi sono possibili solo se ci si allena passo per passo, se ti alleni molto duramente sulle tue capacità e sulle tue conoscenze.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese.
Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp.
Dobbiamo ricercare un nuovo livello di consapevolezza, una morale più alta.
Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn.
Dopo aver consentito alle coppie dello stesso sesso di poter registrarsi per ottenere i benefici dell'unione civile nel 1995, la Svezia è diventata il settimo paese del mondo ad aver legalizzato il matrimonio tra persone dello stesso sesso a livello nazionale nel 2009.
Sau khi cho phép các cặp đồng giới đăng ký lợi ích hợp tác vào năm 1995, Thụy Điển trở thành quốc gia thứ bảy trên thế giới hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới trên toàn quốc vào năm 2009.
Livelli insolitamente alti di aggressivita'tra i componenti della squadra, signore.
Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài.
Il suo interesse per l'arte, mostra il suo livello di cultura.
Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.
Abbiamo due livelli di sicurezza.
Cơ bản là chúng ta có 2 tầng an ninh...
C'e' un altro livello infatti.
Đó, thực sự, là một bước khác.
I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni.
Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm.
Nel 2013 il Barometro della corruzione globale, pubblicato da Transparency International, affermava che a livello mondiale era opinione comune che le cinque istituzioni più corrotte fossero i partiti politici, le forze di polizia, gli amministratori pubblici, il parlamento e la magistratura.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
È probabile che gli utenti attraversino questo annuncio banner più volte mentre si trovano a un livello più alto di coinvolgimento con l'app.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
E come raccontiamo storie visivamente, con la musica, con gli attori, ad ogni livello ci sono significati diversi qualche volta anche contradditori tra di loro.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Ma abbiamo capito che la cucina dà loro un sostegno a vari livelli: l'olfatto, un aeroplano simbolico.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
I livelli di base sono prossimi allo zero, senza un qualche stimolo a causare il suo rilascio.
Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích.
Con vari sistemi di missione, gli utenti possono usufruire di diversi livelli di divertimento nel gioco.
Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game.
Quelle di maggior livello, tripla A, sono pagate per prime.
Hạng AAA cao nhất nhận tiền trước.
Più alto è il numero, più alto è il livello di pericolo.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Le tue emozioni, le circostanze, i livelli di cortisolo o tutti insieme.
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên.
È un concetto molto utile, ma a livello comportamentale, potrebbe non spiegare esattamente quello che le persone fanno la prima volta che giocano a questo tipo di giochi economici o in situazioni nel mondo esterno.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Nel contesto della fight-or-flight response, si usa proattivamente la regolazione emotiva per evitare minacce di stress o per controllare il livello di eccitazione emotiva.
Trong bối cảnh đáp ứng chiến hay chạy, các điều chỉnh cảm xúc được chủ động thực hiện để tránh các đe dọa do căng thẳng hoặc để kiểm soát mức độ kích thích cảm xúc.
4:10). È davvero importante che ognuno di noi continui a progredire a livello spirituale nel sacro servizio che rendiamo a Geova.
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
Non di molto, a livello individuale, ma abbastanza a livello generale da modificare i tassi di malattie cardiache di una popolazione intera.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.