living language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ living language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ living language trong Tiếng Anh.

Từ living language trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ living language

sinh ngữ

noun

It has survived because it has “learned to speak” the living languages of mankind.
Kinh-thánh đã tồn tại vì đã “học nói” những sinh ngữ của loài người.

Xem thêm ví dụ

Many other languages are used in Malaysia, which contains speakers of 137 living languages.
Nhiều ngôn ngữ khác được sử dụng tại Malaysia, tại quốc gia này có người nói 137 thứ ngôn ngữ đang tồn tại.
Into the Living Languages of Mankind
Dịch sang sinh ngữ của loài người
There are as many as 292 living languages in China.
Trung Quốc có 292 ngôn ngữ đang tồn tại.
The Latin language, for instance, had evolved greatly from the classical period and was still a living language used in the church and elsewhere.
Ví dụ, tiếng Latinh đã tiến hóa mạnh mẽ từ thời cổ điển và vốn là một sinh ngữ sử dụng trong và ngoài nhà thờ.
Are you bothered by language fads and language change, or do you find it fun, interesting, something worthy of study as part of a living language?
Bạn có phiền bởi những nhất thời và thay đổi trong ngôn ngữ, hay bạn thấy nó vui và nó hay hay, có cái gì đây cho ta học hỏi vì sinh ngữ chẳng qua là vậy?
Ethnologue: Languages of the World is an annual reference publication in print and online that provides statistics and other information on the living languages of the world.
Ethnologue: Languages of the World là một xuất bản phẩm điện tử với nội dung là các số liệu thống kê về ngôn ngữ và phương ngữ trên thế giới.
Frisian was spoken along the entire southern North Sea coast, and it is still the language most closely related to English among the living languages of continental Europe.
Tiếng Frisia được nói dọc toàn bộ bờ biển phía nam biển Bắc, và vẫn là ngôn ngữ có liên hệ mật thiết nhất với tiếng Anh trong số các ngôn ngữ còn tồn tại trên lục địa châu Âu.
Scholars usually regard them as a single language family divided into two groups: Western Baltic (containing only extinct languages) and Eastern Baltic (containing two living languages, Lithuanian and Latvian).
Học thường xem nhóm này là một ngữ tộc gồm hai nhánh: Balt Tây (gồm toàn ngôn ngữ tuyệt chủng) và Balt Đông (gồm hai thứ tiếng còn tồn tại, tiếng Litva và tiếng Latvia).
Hebrew had faded as a living, national language, and many Jews were no longer conversant with it.
Tiếng Hê-bơ-rơ đã không còn là chữ quốc ngữ thông dụng, và nhiều người Do Thái không còn quen thuộc với ngôn ngữ đó nữa.
A somewhat dated linguistic survey found 188 living indigenous languages with 155,000 total speakers.
Một cuộc khảo sát ngôn ngữ học cách đây khá lâu cho thấy có 188 ngôn ngữ thổ dân tại Brasil với tổng cộng 155,000 ngàn người.
Tip: To change language quickly while Live Transcribe is running, tap the language (such as English) at the bottom of your screen.
Mẹo: Để thay đổi nhanh ngôn ngữ khi ứng dụng Tạo phụ đề trực tiếp đang chạy, hãy nhấn vào ngôn ngữ (chẳng hạn như Tiếng Anh) ở cuối màn hình.
We come together as one, speaking many languages, living in many lands, but all of one faith and one doctrine and one purpose.
Chúng ta cùng đến với nhau như một, mặc dù nói nhiều ngôn ngữ, sống trong nhiều vùng đất, nhưng đều có một đức tin, một giáo lý và một mục đích.
The performances were recorded for inclusion in the DVD recording of the event, which was released as Body Language Live on 12 July 2004.
Các màn trình diễn được thu lại trong DVD phát hành dưới cái tên Body Language Live vào ngày 12 tháng 7 năm 2004.
Speak the Pure Language and Live Forever!
Nói ngôn ngữ thanh sạch và sống đời đời!
The SIL Ethnologue lists 48 different living Germanic languages, 41 of which belong to the Western branch and six to the Northern branch; it places Riograndenser Hunsrückisch German in neither of the categories, but it is often considered a German dialect by linguists.
SIL Ethnologue liệt kê 48 ngôn ngữ German còn tồn tại, trong đó 41 thuộc nhánh German Tây, và 6 thuộc nhánh German Bắc; họ không đặt tiếng Hunsrik vào nhánh nào (dù các nhà ngôn ngữ học thường xem nó là một phương ngữ tiếng Đức).
They all spoke the same language and lived together in the general area where he and his sons settled after the Flood.
Mọi người đều nói cùng một thứ tiếngsinh sống trong cùng một vùng, nơi mà ông và các con ông định cư sau trận Nước Lụt (Sáng-thế Ký 11:1).
In the east part of the municipality live speakers of the Papuan language Makasae.
Phần phái đông của quận có một số người nói tiếng Makasae thuộc Ngữ hệ Papua.
Groups of persons who spoke the same language went to live together in other parts of the earth.
Từng nhóm người nói cùng một thứ tiếng thì cùng đi sống chung với nhau tại một nơi khác trên đất.
Mikko Hypponen , chief researcher officer at F-Secure , noted in a conversation with eWEEK that targeted attacks are often preceded by real-world espionage where the hackers dig into the backgrounds of their targets , searching for information such as where they live , what language they speak and what information they have access to .
Mikko Hypponen , trưởng ban nghiên cứu tại hãng F-Secure lưu ý trong cuộc trò chuyện với eWeek rằng các cuộc tấn công có mục tiêu thường xảy ra sau hoạt động do thám thực tế nơi các hacker lục lọi lai lịch của những người là mục tiêu của chúng , tìm kiếm thông tin như họ sống ở đâu , nói ngôn ngữ nào và họ truy cập đến những thông tin nào .
Jehovah’s Witnesses, along with millions of interested ones, enjoy observing the Lord’s Evening Meal in their own language wherever they live.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va, cùng với hàng triệu người chú ý đến Kinh Thánh, vui mừng dự Bữa Tiệc Thánh của Chúa trong chính ngôn ngữ của họ, cho dù đang sống ở đâu.
And there is no satisfactory substitute for the living translator except to learn the language oneself.
Và không gì có thể thay thế thỏa đáng người phiên dịch trực tiếp, trừ việc tự mình học ngôn ngữ kia.
Even in the Arabic-speaking world, Muslims lived in a community of two languages.
Ngay trong thế giới nói tiếng Ả Rập, người Hồi giáo sống trong một cộng đồng hai ngôn ngữ.
"Windows Live Hotmail Launches Worldwide in 36 Languages".
Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013. ^ “Windows Live Hotmail Launches Worldwide in 36 Languages”.
The book The Greatest Man Who Ever Lived is already available in 69 languages.
Cuốn “Vĩ nhân lớn nhất đã từng sống” (The Greatest Man Who Ever Lived / Le plus grand homme de tous les temps) được in trong 69 thứ tiếng.
Developmental disabilities cause individuals living with them many difficulties in certain areas of life, especially in "language, mobility, learning, self-help, and independent living".
Khuyết tật phát triển gây ra rất nhiều khó khăn trong một số lĩnh vực của cuộc sống, đặc biệt là trong "ngôn ngữ, vận động, học tập, tự lực và sống một mình", đối với những người đang phải sống chung với chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ living language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới living language

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.