mare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mare trong Tiếng Ý.
Từ mare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biển, hải, nhiều, Biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mare
biểnnoun (ampia distesa d'acqua salata) La balena è un enorme mammifero che vive nel mare. Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển. |
hảinoun Nave più bella non ha mai solcato i sette mari. Ngon lành như mọi chiếc thuyền đã từng ngao du tứ hải. |
nhiềunoun Tutto intorno avevamo zone in cui il ghiaccio era ormai mare aperto. Có rất nhiều mảng băng loang lỗ ở khắp nơi. |
Biển
Vivo vicino al mare, quindi ho spesso l'occasione di andare in spiaggia. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
Xem thêm ví dụ
Un punto nero si dondolava sul mare. Một chấm đen chao đảo trên biển. |
Lo leggerò in mare, potrete farmi visita ancora quando sarò tornato”. Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.” |
Quando la seconda onda arrivò, la barca si rovesciò nel mare spumeggiante. Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. |
Riguardo a Babilonia la Grande, il sistema mondiale della falsa religione, Rivelazione 18:21, 24 dice: “Un forte angelo alzò una pietra simile a una grande macina da mulino e la scagliò nel mare, dicendo: ‘Così, con rapido lancio, Babilonia la gran città sarà scagliata giù, e non sarà più trovata. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Gli sembrò di scendere nelle profondità del mare, in prossimità delle fondamenta dei monti, dove le alghe lo avvolsero. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
Affogheremo in un mare di buste rosse. Sẽ có vô vàn lì xì. |
Il tempo umano, il tempo industriale, messo alla prova di fronte ai tempi delle maree, in cui queste memorie di un corpo in particolare, che potrebbe essere un corpo qualunque, moltiplicato molte volte, come ai tempi della riproduzione meccanica, posizionato su 800 ettari, un paio di chilometri in mare aperto, che sparisce, in diverse condizioni del giorno e della notte. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Su alcune strade di montagna strette e tortuose potrete ammirare panorami spettacolari, un continuo alternarsi di mare e terraferma. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Un gruppo di proclamatori del Regno ha percorso più di 4.000 chilometri via mare risalendo la costa occidentale fino a Qaanaaq (Thule), e ha raggiunto alcune delle comunità più settentrionali del globo. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Il “mare di metallo fuso”, il grande bacino di rame usato dai sacerdoti per lavarsi, aveva una capacità di 66.000 litri e poteva pesare 27 tonnellate (1 Re 7:23-26, 44-46). “Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46). |
Che innalzamento del mare possiamo aspettarci? Mực nước biển sẽ dâng ra sao? |
2 La nostra fede, paragonata a una nave, deve rimanere a galla nel mare turbolento dell’umanità. 2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động. |
‘Tu che vivi alle porte del mare, ‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển, |
San Francisco sta anche spendendo 40 milioni di dollari per ripensare e riprogettare il sistema idrico e fognario visto che tubi di scarico come questo potrebbero essere inondati dal mare causando riflussi nei depuratori, uccidendo i batteri necessari per trattare gli scarichi. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
In queste occasioni possono veramente assaporare il senso delle parole di Isaia 42:10: “Cantate a Geova un nuovo canto, la sua lode dall’estremità della terra, voi che scendete al mare e a ciò che lo riempie, isole e voi che le abitate”. Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Invece il vero motivo è che vuole partire prima per un viaggio o andare al mare con la sua famiglia. Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
Il gruppo viaggiò attraverso sterili deserti sino a raggiungere il mare. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
I giovani forti sulla barca erano pronti con dei contenitori da immergere profondamente nell‘acqua di mare. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Queste isole sono composte interamente da atolli corallini, e in media sono due metri sopra il livello del mare. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Sarebbe stato “come le stelle dei cieli e come i granelli di sabbia che sono sulla spiaggia del mare”. Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. |
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn là dietro! nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
10 Hai soffiato con il tuo alito, e il mare li ha sommersi;+ 10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+ |
2 Nel capitolo 57 di Isaia, versetti 20 e 21, leggiamo le parole di questo messaggero di Dio: “‘I malvagi sono come il mare che viene agitato, quando non si può calmare, le cui acque continuano a cacciar fuori alghe e fango. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
6 Feci uscire dall’Egitto+ i vostri padri che arrivarono al mare; gli egiziani li inseguirono con carri da guerra e cavalieri fino al Mar Rosso. 6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển. |
Quando i “popoli del mare”* invasero l’Anatolia (la Turchia centrale) e la Siria settentrionale, saccheggiandole, i guerrieri e la flotta di Ugarit furono requisiti dagli ittiti. Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.