ascenso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascenso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascenso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ascenso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascenso

lên

verb

De nuevo ensillamos los caballos e iniciamos el ascenso por la ladera de la montaña.
Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi.

Xem thêm ví dụ

En efecto, “el ascenso, desarrollo y ruina de la Unión Soviética”, indica Ponton, fue “uno de los espectáculos más asombrosos del siglo XX”.
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
Me darán un ascenso.
Tôi sẽ được thăng chức.
EL AÑO del ascenso al trono del rey persa Artajerjes es una cuestión debatida por los historiadores.
CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị.
Mis compañeros de más edad estaban viviendo un futuro que ya no era el mío: premios, ascensos, casas nuevas.
Bạn bè tôi đang sống trong một tương lai không còn là của tôi: những phần thưởng mới vào nghề, thăng tiến, căn hộ mới.
Cuando un rey fallecía o era destronado y otro ocupaba su lugar, los restantes meses de ese año se consideraban el año de ascenso del nuevo gobernante.
Khi một vua băng hà hoặc bị phế ngôi và vua khác lên ngôi, những tháng còn lại trong năm, sau thời điểm đó, được xem là năm lên ngôi của vua mới*5.
Tolomeo explicó que empleó cálculos astronómicos —en parte basados en eclipses lunares— “para calcular cuándo comenzó el reinado de Nabonasar”, el primer monarca de su lista.4 Christopher Walker, del Museo Británico, señaló que el Canon de Tolomeo estaba pensado “para facilitar a los astrónomos una cronología coherente”, y no “para dar a los historiadores una crónica exacta del ascenso y muerte de los reyes”.5
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Estás a punto de recibir un ascenso.
Cô sắp được thăng chức.
Están los viejos, los jóvenes, las mujeres en ascenso, y hay una megatendencia que nos afecta a todos.
Chúng ta có thế hệ già, chúng ta có thế hệ trẻ, chúng ta có quyền lực đang trỗi dậy của phụ nữ, và có một xu hướng lớn ảnh hưởng đến tất cả chúng ta.
De nuevo ensillamos los caballos e iniciamos el ascenso por la ladera de la montaña.
Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi.
Por tanto, el profeta Daniel, que sería testigo de la caída de la potencia mundial babilónica y el ascenso de Medo-Persia, dijo de Jehová: “Él cambia tiempos y sazones, remueve reyes y establece reyes, da sabiduría a los sabios y conocimiento a los que conocen el discernimiento” (Daniel 2:21; Isaías 44:24–45:7).
Vì vậy, khi chứng kiến sự tan rã của cường quốc Ba-by-lôn và thấy nó được thay thế bằng cường quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ, nhà tiên tri Đa-ni-ên đã nói về Đức Giê-hô-va: “Chính Ngài thay-đổi thì-giờ và mùa, bỏ và lập các vua; ban sự khôn-ngoan cho kẻ khôn-ngoan, và sự thông-biết cho kẻ tỏ-sáng” (Đa-ni-ên 2:21; Ê-sai 44:24–45:7).
18 El ascenso y caída del “rey de Grecia”.
18 Sự thăng trầm của “vua nước Gờ-réc”.
Tal vez consiga un ascenso a Crimines Graves.
Rất có thể tôi sẽ được thăng chức lên đội trọng án.
Aunque Múnich ya era residencia imperial en 1328, el verdadero ascenso de la ciudad se produjo 450 años más tarde.
Mặc dầu trở thành nơi cư ngụ của hoàng đế từ năm 1328, München chỉ bắt đầu vươn lên trở thành thành phố lớn 450 năm sau đó.
He reunido a un equipo de élite para atraparlo a través del tiempo y detener su ascenso al poder.
Tôi đã tập hợp một đội những người xuất chúng để săn đuổi hắn xuyên suốt dòng thời gian và ngăn cản hắn tiếp tục khuếch trương quyền lực.
Fue hijo de Vonones II y hermano de Vologases I, del que recibió el reino de Media Atropatene tras su ascenso al trono.
Vì là con trai của Vonones II và em trai của Vologases I, ông đã được nhận vương quốc Media Atropatene sau khi anh mình kế vị.
En cuanto a su ascenso, Palmisano declaró: "Ginni lo consiguió porque se lo merecía ...
Về việc thăng chức của bà, Palmisano nói rằng: "Ginni được thăng chức vì bà xứng đáng với chức đó...
Por estas acciones logró importantes ascensos.
Các chiến dịch này đã đem lại những thành tựu đáng kể.
Así que me dirgí a la audiencia de 150 mujeres y les pregunté: "¿A cuántas de ustedes les han dicho que la clave para un ascenso laboral es su visión estratégica, financiera y para los negocios, y que las demás cosas importantes sirven para distinguirlas de los otros candidados con talento?
Quay trở lại với khán giả là 150 phụ nữ và tôi đã hỏi: "Bao nhiêu người trong số các bạn được khuyên rằng
Sin embargo, a diferencia del béisbol, se empleó el sistema de ascenso y descenso, como actualmente sucede en la J. League.
Không giống như bóng chày, vẫn có lên và xuống hạng giống như J.League ngày nay.
Ya ha habido varias veces que le han ignorado a la hora de dar ascensos.
Hắn ta bỏ qua nhiều lần thăng chức rồi.
El ascenso al poder
Lên nắm quyền
Luego Joe felicitó a Eddie por su ascenso: jefe de mantenimiento del Ruby Pier, el antiguo cargo de su padre.
Rồi Joe chúc mừng Eddie được lên chức: Trưởng xưởng bảo trì của Ruby Pier, chức vụ trước đây của cha anh.
2010 - Ascenso a Primera División.
1988 – Thăng hạng lên Second Division.
Cierto día, su supervisor le ofreció un ascenso.
Anh làm việc bán thời gian và là tiên phong đều đều.
¡ Me dieron un ascenso, la oficina de lujo... hasta mi propia...!
Họ cho ta thăng chức, văn phòng ở góc... và chỉ dành cho riêng ta...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascenso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.