look upon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look upon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look upon trong Tiếng Anh.

Từ look upon trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn, xem, nghĩ, xem xét, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look upon

nhìn

xem

nghĩ

xem xét

thấy

Xem thêm ví dụ

Look upon your master.
Coi ta là chủ nhân của ngươi.
Though sceptics in their inmost hearts, they looked upon religion as an instrument of government.
Thâm tâm họ hoài nghi, họ coi tôn giáo là một phương tiện trị dân.
It was white and expectant , and to his fears seemed to have an unnatural look upon it .
Sắc mặc vừa tái nhợt lại vừa hăm hở , và ông cảm thấy sợ hãi khi nhìn thấy cái nét mặt khác thường đó của bà .
20 See, O Jehovah, and look upon the one with whom you have dealt so harshly.
20 Lạy Đức Giê-hô-va, xin nhìn mà xem kẻ ngài đối xử nghiêm khắc này.
Why is it that you make me see what is hurtful, and you keep looking upon mere trouble?
Tôi vì cớ sự bạo-ngược kêu-van cùng Ngài, mà Ngài chẳng khứng giải-cứu tôi!
3 Behold, verily, verily, I say unto my servant Sidney, I have looked upon thee and thy works.
3 Này, thật vậy, thậy vậy, ta nói với tôi tớ Sidney của ta đây, ta đã xem xét ngươi và các việc làm của ngươi.
Koçi Xoxe, Sejfulla Malëshova and others who supported Yugoslavia were looked upon with deep suspicion.
Koçi Xoxe, Sejfulla Malëshova và những người ủng hộ Nam Tư khác bị nghi ngờ sâu sắc.
How should we today look upon the fulfillment of Isaiah chapter 35 that has already occurred?
Ngày nay, chúng ta nên xem sự ứng nghiệm trong quá khứ của Ê-sai đoạn 35 như thế nào?
Why have some looked upon Paul’s letter to the Romans as though it were a Gospel?
Tại sao một số người xem lá thư của Phao-lô viết cho người Rô-ma như một quyển Phúc âm?
Why is it that you make me see what is hurtful, and you keep looking upon mere trouble?
Nhân sao Chúa khiến tôi thấy sự gian-ác, và Ngài nhìn-xem sự ngang-trái?
Because of humbling himself before Jehovah God, however, Josiah will not have to look upon the calamity.
Tuy nhiên, nhờ khiêm nhường hạ mình trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Giô-si-a sẽ tránh được tai họa.
All who look upon her fall under her spell.
Bất cứ ai nhìnta sẽ bị quật ngã dưới câu thần chú của bà
Did you see the look upon his face?
Em có thấy cái vẻ mặt của gã không?
Take a moment to look upon it in its original colors, boys, for tonight we paint it red.
Dành một lát để nhìn ngắm vẻ hoang sơ, các chàng trai, rồi chúng ta nhuộm đỏ tối nay.
Design really looks upon the whole world and it considers the world in all of its different ranges.
Thiết kế tôn trọng thế giới và nó xem xét thế giới ở mọi phạm trù khác nhau.
Hinckley taught: “So many of us look upon missionary work as simply tracting.
Hinckley dạy: “Nhiều người chúng ta xem công việc truyền giáo như là chỉ cần tìm kiếm người tầm đạo.
Turn thee, Benvolio, and look upon thy death. "
Xem lại ngươi đi, Benvolio, và cả sau khi ngươi chết nữa. "
“The Lord turned and looked upon Peter”
“Chúa Giê-su quay đầu nhìn Phi-e-rơ”
♫ A moment ago, there were voices and faces to look upon, ♫
♫ Mới một khoảnh khắc trước, đã từng có những giọng nói, những gương mặt để ngắm nhìn
How can we look upon ourselves with esteem if we do nothing while our countrymen fall?
Làm sao chúng ta có thể nhìn ngắm chính mình với lòng tự trọng, nếu ta không làm gì trong khi đồng hương của chúng ta chết?
We look upon it as a possibility of percentile increase.
Chúng ta nhìn nó như khả năng tăng phần trăm.
Following Peter’s third vehement denial, Jesus “turned and looked upon Peter.”
Ngay sau khi Phi-e-rơ chối Chúa Giê-su lần thứ ba, ngài “xây mặt lại ngó [ông]” (Lu-ca 22:55-61).
All who look upon her... fall under her spell.
Bất cứ ai nhìn bà ta... sẽ gục ngã vì thần chú...
(Psalm 51:9) Jehovah could not be expected to look upon sin with approval.
Chớ nên mong đợi Đức Giê-hô-va chấp nhận tội lỗi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look upon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.