look out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look out trong Tiếng Anh.

Từ look out trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo dõi, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look out

theo dõi

verb

" Spying on " is not the same thing as just looking out for someone.
Theo dõi không có nghĩa là canh chừng ai đó.

tìm kiếm

verb

It assumes that people are looking out for what's good for them.
Nó giả định là người ta luôn tìm kiếm thứ có lợi cho họ.

Xem thêm ví dụ

Look out!
Coi chừng!
Alone in his cell, he climbed upon the table to look out.
Ở một mình trong phòng giam, anh trèo lên bàn để nhìn ra ngoài.
As you look out over the walls, you can see siege towers brought by the enemy.
Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây.
You take on so much for your family, but who's looking out for you?
Anh đã gánh vác quá nhiều vì gia đình, nhưng ai sẽ chăm sóc anh đây?
Look out!
Tránh ra!
Look out for the piss bucket.
Coi chừng thùng nước tiểu.
Well, it's them quiet ones you gotta look out for.
À, đó là gã im lặng mà anh phải tìm cho ra.
I'm just looking out for you, Sparkles.
Anh chỉ đang lo lắng cho em thôi, Lấp lánh.
I'm always looking out my own eyes.
Vì anh luôn nhìn bằng con mắt của mình.
So when you look out at the stars at night, it's amazing what you can see.
Khi bạn nhìn vào những ngôi sao trong màn đêm, bạn sẽ thấy điều kì diệu.
Look out for deceivers (7-11)
Hãy coi chừng kẻ lừa gạt (7-11)
Look out.
Cẩn thận
Look out that you don't catch cold.
Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.
I was on the stage and could look out over the vast audience of more than 107,000.
Đứng trên sân khấu, tôi có thể thấy cử tọa đông đảo, hơn 107.000 người.
Look out, it's very dusty.
Coi chừng, nhiều bụi lắm.
She's trying to look out for you, like your mom and everyone else looked out for me.
Cô ấy cố gắng trông chừng cho em, như mẹ em và mọi người đã trông chừng cho em vậy.
Look out - Russell Crowe's got a phone!
Cẩn thận - Russell Crowe có điện thoại!
When you preach and you look out over all those souls... are none of them lost?
Khi anh giảng đạo và nhìn vào những linh hồn đó... không ai trong số họ lầm lạc à?
The first team looking out for this and that.
Đội 1 sẽ theo đó mà tập.
He's looking out for you.
Ông ấy trông chừng cho ngươi đấy.
Look out! [ Sound SHoTS ]
Mau di tản khỏi tòa nhà này.
Looking out of a tree boat in the morning and hearing birdsong coming in three dimensions around us.
Buổi sáng nhìn ra ngoài võng và nghe tiếng chim hót ngân đến từ mọi hướng xung quanh quanh
You can see it when you look out your window or when you turn on your television.
Anh có thể thấy nó khi nhìn ra cửa sổ... hay khi anh bật tivi lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.