look out for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look out for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look out for trong Tiếng Anh.

Từ look out for trong Tiếng Anh có các nghĩa là chờ, chờ đợi, mong đợi, định vị, đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look out for

chờ

chờ đợi

mong đợi

định vị

đợi

Xem thêm ví dụ

You take on so much for your family, but who's looking out for you?
Anh đã gánh vác quá nhiều vì gia đình, nhưng ai sẽ chăm sóc anh đây?
Look out for the piss bucket.
Coi chừng thùng nước tiểu.
Well, it's them quiet ones you gotta look out for.
À, đó là gã im lặng mà anh phải tìm cho ra.
I'm just looking out for you, Sparkles.
Anh chỉ đang lo lắng cho em thôi, Lấp lánh.
Look out for deceivers (7-11)
Hãy coi chừng kẻ lừa gạt (7-11)
She's trying to look out for you, like your mom and everyone else looked out for me.
Cô ấy cố gắng trông chừng cho em, như mẹ em và mọi người đã trông chừng cho em vậy.
The first team looking out for this and that.
Đội 1 sẽ theo đó mà tập.
He's looking out for you.
Ông ấy trông chừng cho ngươi đấy.
Hey, I was looking out for you.
Này, tớ đang cố gắng chăm sóc cậu.
Look out for the chopper.
Coi chừng chiếc trực thăng.
And whatever you might think of me, you know that I look out for this town.
Và dù mọi người nghĩ gì về tôi đi nữa, hẳn cũng đều biết tôi mong muốn gì cho thị trấn này.
We'll be looking out for you.
Bọn tao sẽ đi tìm mày.
I promised your father I'd look out for you.
Tôi đã hứa với cha cậu là sẽ lo cho cậu.
I will be sure to look out for him.
Tôi chắc chắn sẽ tìmcho ông.
Excuse me for looking out for my little sister.
Xin lỗi vì đã bảo vệ cô em gái nhỏ của tôi.
Tell her we appreciate the concern, but we've been looking out for ourselves for a while now.
Nói với cô ấy là chúng tôi cảm kích sự quan tâm nhưng chúng tôi tự chăm sóc nhau lâu lắm rồi.
Look out for the cow!
Coi chừng mấy con bò!
We may have our disagreements, Linda, but that doesn't mean we can't look out for each other.
Có thể chúng ta có những điểm bất đồng ý kiến, Linda, nhưng điều đó không có nghĩa chúng ta không thể giúp đỡ lẫn nhau.
No, she's just looking out for me.
chị ấy đang cẩn thận thay em.
Believe it or not, he's just looking out for you.
Tin hay không thì tuỳ, anh ta chỉ lo cho em thôi.
Tatum's brother deputy sheriff Dewey Riley also looks out for the murderer at the party.
Phó cảnh sát trưởng Dewey Riley cũng nhận ra có tên giết người tại bữa tiệc.
We've all got to look out for each other.
Chúng ta đều lo lắng cho nhau mà
Like you looked out for Donna?
Giống như với Donna?
Are there any more of your friends I should look out for?
Ngoài đó còn ông bạn nào của cậu mà tớ cần cảnh giác không?
Always on the look out for things that might be different for our expectations.
Luôn luôn tìm kiếm những thứ khác biệt với điều ta mong đợi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look out for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look out for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.