look like trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look like trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look like trong Tiếng Anh.

Từ look like trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống, giống nhau, trông giống, trông như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look like

giống

verb

Some people dislike eels because they look like snakes.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.

giống nhau

verb (be similar in appearance, resemble)

Yeah, we look like each other, I know.
Ta trông khá giống nhau, tôi biết điều đó.

trông giống

verb

So they look like they're starting out with a big amount.
Vì vậy họ trông giống sẽ bắt đầu với một lượng lớn.

trông như

verb

I can't remember what Timothy looks like, but I'm sure I'll know him by sight.
Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay.

Xem thêm ví dụ

You look like trash, all marked up like that.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Because you look like a premenstrual Filipino!
nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh!
(Laughter) This is a chart of what it looked like when it first became popular last summer.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
They look like dirty grey-green dinner plates.
trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
Do I look like a beggar?
Trông tôi có giống ăn mày không?
Looks like we're gonna get hit again.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Why do they not look like this?
Tại sao chúng không giống thế này?
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
It looks like dust is falling on something.
trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.
So they've got these furry 160-pound dogs -- all look like velociraptors, all named after Jane Austen characters.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Looks like he zigged when he should have zagged
Trôngvẻ như hắn rẽ nhầm đường rồi
Looks like our Ms. Morgan has decided to be found after all.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
Looks like you had a masseuse.
Nhìn mặt là biết.
Camera look like it's out of order, but hey, what you gonna do, huh?
Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì?
What do they look like?
Trônggiống cái gì?
You think I don't know what Merrin's cross looks like?
Tớ không biết thánh giá của Merrin nhìn thế nào sao?
And I had an MRI the next week, and it looked like that.
Rồi tôi đi chụp MRI trong tuần kế tiếp, và nó trông như thế này.
"Baek wants son that looks like Jung".
“Baek muốn con giống như Jung”.
In fact, because of the slow pace, it didn't look like a chase.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
This is a log scale, so what looks like steady growth is actually an acceleration in real terms.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
Looks like you're black with white stripes after all.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
Looks like you won some money, eh?
Mày thắng độ lớn hả?
It looks like he surprised us.
vẻ như nó không ngờ gặp chúng ta.
"""I made it look like a hunting accident,"" she whispered."
“Tôi khiến nó trong như một tai nạn khi săn bắn.” cô thì thầm.
Do I look like I would have any weapons?
Trông tôi giống như mang theo vũ khí lắm hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look like trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.