look on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look on trong Tiếng Anh.

Từ look on trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàng quan, chầu rìa, nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look on

bàng quan

verb

chầu rìa

verb

nhìn

verb

I saw the look on your face in court.
Tôi đã nhìn thấy cái nhìn của anh khi ở tòa.

Xem thêm ví dụ

Live here in heaven, and may look on her; But Romeo may not. -- More validity,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
( detective ) Still looking on the black widow.
Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen.
No-one looks on me and sees grace.
Không ai nhìn ta và thấy khoan dung cả.
When others look on you, they'll see Richard Cypher.
Khi mọi người nhìn vào cậu, họ sẽ thấy Richard Cypher.
(Isaiah 62:2) As the Israelites act in righteousness, the nations are forced to look on attentively.
(Ê-sai 62:2) Khi dân Y-sơ-ra-ên hành động công bình thì các nước buộc phải chăm chú nhìn xem.
The look on my mom's face, I knew any dreams I had of playing pro ball were over.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
There was a look on your face.
Lúc đó nét mặt cô rất khác.
I'm dying to see how this looks on you.
Anh nóng lòng muốn biết em mặc cái này trông ra sao.
But I’d seen the look on Baba’s face.
Nhưng tôi đã thấy cái nhìn trên gương mặt của Baba.
You go that way, we'll look on both sides
Cậu đi đường kia, chúng ta chia nhau ra.
The look on her face was a combination of pride and panic.
Vẻ mặt bả là một sự pha trộn giữa tự hào và hoảng loạn.
13 Your eyes are too pure to look on what is evil,
13 Mắt ngài quá thánh khiết, đâu thể nhìn điều dữ;
The look on your face!
Nhìn mặt ông kìa!
As the world looked on in horror, the 1991 Persian Gulf war added a new dimension.
Trong lúc thế giới nhìn xem với sự kinh hoàng, chiến tranh vùng Vịnh Ba Tư năm 1991 làm cho sự ô nhiễm đạt đến một tầm mức mới.
Specifically, if you look on the vertical axis, that's stress.
Đặc biệt là khi nhìn vào cột dọc, đó là cột lực.
It's too early in the morning to look on the devil.
Còn quá sớm để nhìn thấy quỷ.
And did you see the look on her face?
Và cô đã nhìn vào mặt cô ấy chưa?
You could tell on the look on his face.
Có thể thấy khi nhìn nét mặt ông ấy
You should see the look on your face, Professor.
Anh nên nhìn khuôn mặt của anh.
Jackson, there's a funny, inscrutable look on your face.
Jackson, có một vẻ bí hiểm kỳ lạ trên mặt anh.
Probably ain't as fine as she look on TV.
Có thể trông không xinh như trên TV.
Albert, did you see the look on Louise's face?
Albert, anh có thấy vẻ mặt Louise không?
Then, as Peter looked on, Jesus touched the man, healing him.
Rồi Chúa Giê-su sờ vào người bị thương và chữa lành cho trong khi Phi-e-rơ đứng nhìn (Ma-thi-ơ 26:47-52; Lu-ca 22:49-51).
Repayment from the Onelooking on in secret” includes what?
Đấng thấy trong chỗ kín-nhiệm” sẽ ban thưởng cho chúng ta những gì?
+ 25 So God looked on the Israelites; and God took notice.
+ 25 Vậy, Đức Chúa Trời đoái đến dân Y-sơ-ra-ên và thấy sự khổ sở của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.